SELECT MENU

✍️ TỔNG HỢP NGỮ PHÁP CƠ BẢN TIẾNG HÀN ✍️

✍️ TỔNG HỢP NGỮ PHÁP CƠ BẢN TIẾNG HÀN ✍️

Các bạn chuẩn bị cho kỳ thi Topik đến đâu rồi ạ? Check ngay kiến thức của mình xem thử đã biết tất tần tật về 6 mẫu ngữ pháp cơ bản Tiếng Hàn sau chưa nhé :)))

1️⃣ Trợ từ 부터 ~ 까지
Tương đương với trợ từ from ~ to trong Tiếng Anh, dùng để chỉ thời gian, nơi chốn, vị trí…
VD: 아침 여덜 시 부터 저녁 여덜 시 까지 일 합니다. Tôi làm việc từ khoảng 8h sáng đến 8h tối

️2️⃣ Cấu trúc ~ ㄹ (을) 줄 알다 / 모르다
Mang nghĩa là “biết/không biết một việc gì đó”.
VD: 1. 운전할 줄 압 니까? Bạn biết lái xe không?.
아니오. 운전할 줄 모릅니다. Không, mình không biết.
2. 한국말 할 줄 압 니까? Bạn có nói được tiếng Hàn không?
네. 한국말 할 줄 압니다. Có, mình biết nói tiếng Hàn.

️3️⃣ Cấu trúc ~ 고 싶다
Được đặt sau động từ để chỉ sự mong muốn làm điều gì đó.
VD: 문슨 책 을 읽고 싶 습니까? Bạn muốn đọc sách gì không?
한국어 책 을 읽고 싶습니다. Tôi muốn đọc sách tiếng Hàn.

️4️⃣ Cấu trúc ~ 으러
Đây là liên từ dùng để chỉ việc đi làm một chuyện nào đó, chỉ được đi kèm với 3 động từ 오다 – đến, 가다 – đi, 다니다 – đi tới đi lui.
VD: 어디에 갑니까? Cậu đi đâu đấy?
밥 을 먹으러 갑니다. Mình đi ăn cơm.

️5️⃣️ Cấu trúc trợ từ so sánh ~ 보다
Được gắn đằng sau đại từ và danh từ để so sánh.
VD: 한국말 은 베트남어 보다 더 어렵 습니다. Tiếng Hàn Quốc học khó hơn tiếng Việt Nam.

6️⃣ Cấu trúc ~ 아 (어 / 여) 요
Đây là dạng đuôi được dùng sau câu khẳng định trong trường hợp đối với người thân, bạn bè, gia đình.

Bài viết liên quan

097.799.4397
[contact-form-7 id="12" title="Liên hệ tư vấn"]