SELECT MENU

36 từ vựng tiếng Hàn về câu chuyện ngày xưa

Từ vựng tiếng Hàn về câu chuyện ngày xưa được học tiếng hàn ở bắc ninh tổng hợp, hy vọng có ích cho các bạn học tiếng hàn tốt hơn

từ vựng tiếng Hàn về câu chuyện ngày xưa

36 TỪ VỰNG VỀ CÂU CHUYỆN NGÀY XƯA

1.설화: chuyện kể( thuyết thoại)
2. 신화: chuyện thần thoại (thần thoại
3. 전설:truyền thuyết(truyền thuyết)
4. 민담: chuyện dân gian( dân đàm)
5. 우화:chuyện ngụ ngôn(ngụ thoại)
6. 동화; chuyện cổ tích (đồng thoại)
7. 고전소설: tiểu thuyết cố điển (cổ truyền)
8. 비극 :bi kịch (bi kịch)
9. 희극: hài kịch ( hỉ kịch)
10. 영웅담: chuyện anh hùng ( anh dũng đàm)
11. 지혜담: (chuyện thông minh) trí tuệ đàm
12. 등장인물:nhân vật xuất hiện trong chuyện ( đăng tràng nhân vật)
13. 주인공: nhân vật chính ( chủ nhân công)
14. 효녀: con gái hiếu thảo
15. 영웅: anh dũng (anh dũng)
16. 열녀:người phụ nữ đức hạnh( liệt nữ)
17. 바보: thằng ngốc
18. 장군: tướng quân (tướng quân)
19. 양반: quan lại
20. 서민:thường dân ( thứ dân)
21. 오누이: anh chị em
22. 새어머니: mẹ kế
23. 도깨비: con yêu tinh
24. 줄거리 : nội dung, cốt truyện
25. 주제 : chủ đề( chủ đề)
26. 소재: chất liệu ( tố tài)
27. 결말 : lời kết ( kết mạc)
28. 풍자: trào phúng( phúng thứ)
29. 교훈: giáo huấn( giáo huấn)
30. 권선징악 khuyến khích bài trừ cái ác ( khuyến thiện trưng ác)
31. 감동적이다 cảm động (cảm động)
32. 인상적이다 ấn tượng (ấn tượng)
33. 가까히 đến gần
34. 부부 cặp vợ chồng
35. 샘물 con suối
36. 소원 ước nguyện (sở nguyện)

Bài viết liên quan

097.799.4397
[contact-form-7 id="12" title="Liên hệ tư vấn"]