SELECT MENU

Các biểu hiện về lời khuyên trong tiếng Hàn

Các biểu hiện về lời khuyên trong tiếng Hàn

Các biểu hiện về lời khuyên trong tiếng Hàn

1. 어떻게 해야 할가요? Tôi phải làm thế nào?

2. 의견을 구해도 될까요?Tôi có thể xin ý kiến được không?

3. 어떻게 하면 좋을까요?Làm thế nào cho tốt đây?

4. 지금 필요한 것은 김 휴가이다. Điều bạn cần bây giờ là một kỳ nghỉ dài

5. 저는 무엇을 충고해 줄지 모르겠어요Tôi không biết phải khuyên bạn điều gì.

6. 도울 수 있었으면 좋겠는데요Giá mà tôi có thể giúp được bạn

7. 정신을 차려Tỉnh táo đi.

8. 제가 정말 어떻게 해야 좋을지 모르겠어요Tôi thực sự không biết phải làm thế nào cho tốt.

9. 제가 해야 할 게 뭐라고 생각하시나요? Bạn nghĩ tôi nên làm gì?

10. 어떻게 하면 좋은 직장을 얻을 수 있을까요? Phải làm thế nào để có được công việc tốt?

11. 이 문제에 대해 조언 좀 주시겠어요? Anh có thể cho tôi lời khuyên về vấn đề này được không?

12. 여유 있게 하는 게 낫겠어요. 너무 힘들게 할지 말고Tốt hơn là làm thoải mái. Đừng làm vất vả quá.

13. 곃정을 재고하시도록 권합니다Tôi khuyên là nên suy nghĩ lại quyết định của bạn.

14. 그냥 솔직히 이아기하지 그래요Bạn cứ thử nói chuyện thành thật xem.

15. 내가 너라면 내일까지 기다릴 거예요Nếu tôi là cậu tôi sẽ chờ đến ngày mai.

16. 가장 좋은 건 , 조금만 더 인내심을 가지고 기다리는 거예요. Điều tốt nhất là bạn hãy kiên nhẫn và chờ thêm chút nữa

17. 전문가에게 맡기지 그래요? Bạn thử giao cho chuyên gia xem.

Bài viết liên quan

097.799.4397
[contact-form-7 id="12" title="Liên hệ tư vấn"]