Cách nói thời gian trong tiếng Trung
Cách nói về thời gian (giờ) trong tiếng Trung
Cách nói trong tiếng Trung sẽ theo thứ tự nói thứ lớn trước sau đó tới thứ nhỏ hơn. Ví dụ như nói về thời gian, người Trung sẽ nói năm trước rồi đến tháng ngày. Cùng tiếng trung Phương Nam tìm hiểu về những cách biểu đạt thời gian trong tiếng Trung bạn nhé.
- Những câu hỏi hay gặp về thời gian trong tiếng Trung
几点 jǐ diǎn mấy giờ
现在几点?
Xiànzài jǐ diǎn?
Bây giờ mấy giờ rồi?
什么时候 shénme shíhòu : khi nào
你什么时候去教室?
Nǐ shénme shíhòu qù jiàoshì?
Cậu mấy giờ đến phòng học?
今天星期几?Jīntiān xīngqí jǐ? Thứ mấy.
- Biểu đạt thời gian
Cần dựa vào câu hỏi để trả lời về thời gian
Cách nói giờ chẵn: … 点 (diǎn)
VD:
2:00 => 两点 liǎng diǎn
8:00 => 八点 bā diǎn
12:00 => 十二点 shí’èr diǎn
18:00 => 十八点 Shíbā diǎn
Cách nói giờ lẻ: … 点 (diǎn)… 分 (fēn) Đây là cách nói dễ nhất khi biểu đạt giờ
VD:
6:04 => 六点零四分 liù diǎn líng sì fēn
11:10 => 十一点十分 Shíyī diǎn shí fēn
7:23=> 七点二十三分 Qī diǎn èrshísān fēn
9:56 => 九点五十六分 Jiǔ diǎn wǔshíliù fēn
12:15 => 十二点十五分/十二点一刻 Shí’èr diǎn shíwǔ fēn/shí’èr diǎn yī kè
P/s: 15 phút là một khắc (一刻) nên có thể nói: … 点 (diǎn)… 刻 (kè)
VD:
6:15 =>六点一刻liù diǎn yī kè
5:45 =>五点三刻wǔ diǎn sān kè
Cách nói giờ kém: 差 (chà)… 分 (fēn)… 点 (diǎn)
VD:
3:50 =>差十分四点/三点五十分chà shí fēn sì diǎn/ sān diǎn wǔshí fēn
8:55 =>差五分九点/八点五十五分chà wǔ fēn jiǔ diǎn/ bā diǎn wǔshíwǔ fēn
7:40 =>差二十分八点/七点四十分/chā èrshí fēn bā diǎn/qī diǎn sìshí fēn
Cách nói giờ rưỡi: … 点半 (diǎn bàn)
VD:
1:30 =>一点半yī diǎn bàn
10:30 =>十点shí diǎn bàn
21:30 =>二十一点半èrshíyī diǎn bàn
Để phản xạ linh hoạt với thời gian, bạn có thể nhìn đồng hồ và tự nói với mình. Đừng ngại nhé, đây là cách giúp nhiều người nói trôi chảy không chỉ về thời gian mà còn cả giao tiếp tiếng Trung đó.
Chúc các bạn thành công