Mở rộng vốn từ Hán Hàn phần 2
Sự học cũng giống như con thuyền trôi giữa dòng sông. Không tiến ắt sẽ lùi.
자: tỉ, thư, tư ,từ, tử, tự.
자본.tư bản.
자격.tư cách.
자료.tư liệu.
자산.tư sản.
자립.tư...
Lưu ý khi học Hán Hàn và một số âm quan trọng phần 2:
오 ngọ (12h trưa)
오전 ngọ tiền (trước 12h)
오후 ngọ hậu (sau 12h)
정오 chính ngọ (đúng 12h trưa)
오 ngũ, ngạo, ngộ, ô
오행 ngũ hành
오곡 ngũ...
Lưu ý khi học Hán Hàn và một số âm quan trọng phần 1:
Sai lầm chết người khi học Hán Hàn:
THẤY HOA NỞ MÀ NGỠ XUÂN VỀ
병인 bệnh nhân ( là người bệnh => sai)
입구 nhập khẩu (là việc nhập khẩu...
91 ngữ pháp tiếng hàn sơ cấp phần 2, tổng hợp tất cả các loại ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp cơ bản nhất nhằm giúp đạt điểm cao trong kỳ thi năng lực tiếng Hàn Topik sắp tới, hãy cùng tham khảo...
91 ngữ pháp tiếng hàn sơ cấp phần 1, tổng hợp tất cả các loại ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp cơ bản nhất nhằm giúp đạt điểm cao trong kỳ thi năng lực tiếng Hàn Topik sắp tới, hãy cùng tham khảo...
Từ vựng tiếng Hàn về các chứng bệnh thường gặp
Những chứng bệnh thường gặp bằng tiếng hàn thông dụng, cùng ngoại ngữ bắc ninh học các từ vựng tiếng hàn này nhé
STT
TIẾNG HÀN
TIẾNG VIỆT
1
복통
Đau...
Từ vựng tiếng Hàn về xây dựng, từ vựng tiếng hàn chuyên ngành xây dựng, từ vựng tiếng hàn chủ đề xây dựng
STT
Tiếng Hàn
Tiếng Việt
1
공사장
công trường xây dựng
2
용적율
hệ số sử...
Từ vựng tiếng Hàn về tôn giáo
1. 창조: Tạo vật
2. 성경: Kinh thánh
3. 십자가: Cây thánh giá
4. 크리스마스: Giáng sinh
5. 석가탄신일: Lễ Phật Đản
6. 부활절: Lễ hội Phục sinh
7. 성모 마리아: Đức...