Mẫu câu giao tiếp tiếng hàn nói về sở thích
1. 취미가 뭐예요?
Sở thích của bạn là gì?
2. 어 떤 취미를 갖고 있어요?
Bạn có sở thích gì?
3. 제일 좋아하는 것이 있어요?
Bạn thích nhất gì?
4. 한가할...
Từ vựng tiếng Hàn dùng khi đánh nhau, cùng học tiếng hàn ở bắc ninh học các từ vựng tiếng hàn dùng khi đánh nhau này nhé.
1. 따귀를 때리다: tát tai
2. 몽치로 때리다: đánh bằng gậy
3. 곤봉으로 때리다:...
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ THI TOPIK II
씹다: Nhai
염분: Thành phần muối
열을 식히다: Làm giảm nhiệt
열리다: Được tổ chức
열실: Diễn thuyết
열령별: theo độ tuổi
연기: Biểu diễn
연구:...
HÀN QUỐC VÀ NHỮNG SỰ THẬT THÚ VỊ
Đất nước Hàn Quốc xinh đẹp không còn xa lạ gì với nhiều người trong chúng ta, có lẽ quen thuộc nhất là trong những bộ phim dramma đình đám hay những bài hát đã...
Thành ngữ tiếng hàn thường gặp trong đề thi topik II – phần 1
1.가는 말이 고와야 오는 말이 곱다.
-Lời nói đi có êm thì lời nói lại mấy nhẹ nhàng
=>Lời nói chẳng mất tiền mua, lựa lời...
Từ vựng xuất hiện trong đề thi topik II kỳ 35
눈물이 나다 rơt nước mắt
감동적이다. Cảm động
직장 동료 đồng nghiệp
상담하다 tư vấn
수술하다 phẫu thuật
시원하다 mát mẻ
없어지다 xóa...
TỪ VỰNG VỀ QUÁN DỤNG NGỮ CỰC HAY
1. 마음에 걸리다
Vướng víu trong lòng, cảm thấy điều bất an
2. 마음에 들다
Vừa lòng, hài lòng, vừa ý
3. 마음에 없는 말
Lời nói dối lòng, nói dối 거짓말
4....
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN LIÊN QUAN ĐẾN NGÂN HÀNG
1. 요금 giá tiền, cước phí
2. 현금 tiền mặt
3. 동전 tiền xu
4. 지폐 tiền giấy
5. 수표 ngân phiếu
6. 잔돈 tiền lẻ
7. 환전 đổi tiền
8. 신용카드 thẻ tín...