500 từ ghép tiếng trung bồi, tổng hợp 500 từ ghép tiếng trung đi đâu cũng gặp, cùng Hà Dím tham khảo nhé
500 từ ghép tiếng Trung bồi – Phần 1
STT
Chữ viết
Phiên âm (tiếng Trung bồi) + Nghĩa
1
我們
wǒ...
Học tiếng trung qua các thông điệp hay về cuộc sống
1. 如果你不给自己烦恼,别人也永远不可能给你烦恼。
Rúguǒ nǐ bù gěi zìjǐ fánnǎo, biérén yě yǒngyuǎn bù kěnéng gěi nǐ fánnǎo
Nếu bạn không...
Từ vựng tiếng Trung chủ đề bệnh viện
Tổng hợp từ vựng tiếng trung về bệnh viện và các chuyên khoa trong bệnh viện, sẽ giúp bạn học tiếng trung được tốt hơn
1. Bệnh viện tổng hợp, bệnh viện...
Những câu nói hay bằng tiếng trung, những câu nói tiếng trung hay nhất về tình yêu, cuộc sống
1.成功之路总是充满着艰难困苦,若没有一个确定的目标以及坚强的勇气,人们会难以战胜失败,因此无论做任何事情都要费尽心力地去处理它,只有这样我们才能取得所求的...
Từ vựng tiếng Trung về bưu điện
Những từ vựng tiếng Trung thông dụng chủ đề bưu điện
1. 包裹 bāoguǒ: bưu kiện
2. 印刷 yìnshuā: in
3. 大写字母 dàxiě zìmǔ: chữ viết hoa
4. 汇款 huìkuǎn: chuyển...
Từ vựng tiếng Trung về khai thác khoáng sản, từ vựng tiếng trung chuyên ngành khoáng sản, các từ vựng tiếng trugn về khoáng sản thông dụng
STT
Tiếng Việt
Phiên Âm
Tiếng Trung
1
Quặng bô xít
Lǚ tǔ...
Ý nghĩa của 230 bộ thủ tiếng Trung
1. 髟 bưu, tiêu (biāo) = tóc dài; sam (shān)=cỏ phủ mái nhà
2. 鬥 đấu (dòu) = chống nhau, chiến đấu
3. 鬯 sưởng (chàng) 9B2F= rượu nếp; bao đựng cây cung
4. 鬲 cách...
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán, tổng hợp từ vựng tiếng trung chuyên ngành kế toán, cùng ngoại ngữ bắc ninh học từ vựng tiếng trung về kế toán này nhé
1
Kế toán giá thành
成本会计
chéngběn...
Từ vựng tiếng trung về tình yêu, các từ vựng tiếng trung về tình yêu hay nhất, cùng học tiếng trung ở bắc ninh tham khảo
1. 我们结婚吧!wǒ men jié hūn ba: Chúng ta kết hôn nhé
2. 我想嫁给你!wǒ xiǎng...
Từ vựng khẩu ngữ tiếng Trung dùng trong Văn Phòng
行政人事部 xíngzhèng rénshì bù : Phòng hành chính nhân sự
这是行政人事部
Zhè shì xíngzhèng rénshì bù
Đây là phòng hành chính nhân sự
财务会计部...