Cùng học số đếm Hán Hàn và Thuần Hàn nhé các bạn. <3
[#SỐ_ĐẾM]]Trong tiếng Hàn số có hai loại là SỐ ĐẾM HÁN HÀN và SỐ ĐẾM THUẦN HÀN
Số đếm thuần Hàn được đặt trong ngoặc) Từ 100 trở đi thì cách đếm thuần Hàn và Hán Hàn là giống nhau.
Cách đọc số tiếng Hàn giống cách đọc của Tiếng Nhật và tiếng Trung, khác với cách đọc số của Tiếng Việt.
Cách đọc thuần Hàn hay Hán hàn cũng khác nhau khi đi chung với đơn vị khác nhau (giờ, phút, cái, con vật, đôi…)
??Các MEM cùng học với ad nha <3 <3 <3
0 (공)
1 일 (하나) il (hana)
2 이 (둘) ee (tul)
3 삼 (셋) sam (set)
4 사 (넷) sa (net)
5 오 (다섯) o (taseot)
6 육 (여섯) yuk (yeoseot)
7 칠 (일곱) chil (ilgop)
8 팔 (여덟) pal (yeodeol)
9 구 (아홉) ku (ahop)
10 십 (열) sip (yeol)
11 십일 (열하나) sip-il (yol-hana)
12 십이 (열둘) sip-ee (yeol-tul)
13 십삼 (열셋) sip-sam (yeol-set)
14 십사 (열넷) sip-sa (yeol-net)
15 십오 (열다섯) sip-o (yeol-taseot)
16 십육 (열여섯) sim-yuk (yeol-yeoseot)
17 십칠 (열일곱) sip-chil (yeol-ilkop)
18 십팔 (열여덟) sip pal (yeol-yeodeol)
19 십구 (열아홉) sip-ku (yeol-ahop)
20 이십 (스물) ee-sip (seumul)
30 삼십 (서른) sam-sip (seoreun)
40 사십 (마흔) sa-sip (maheun)
50 오십 (쉰) o-sip (shwin)
60 육십 (예순) yuk-sip (yesun)
70 칠십 (이른) chil-sip (ireun)
80 팔십 (여든) pal-sip (yeodeun)
90 구십 (아흔) Ku-sip (aheun)
100 백 baek
200 이백 ee-baek
1,000 천 cheon
10,000 만 man
100,000 십만 sip-man
1,000,000 백만 baek-man
100,000,000 억 eok