SELECT MENU

Định ngữ tiếng Hàn thú vị ra sao?

Định ngữ tiếng Hàn thú vị ra sao?

Định ngữ tiếng Hàn thú vị ra sao?
Trong tiếng Hàn, khi chưa học sang phần định ngữ, bạn chưa thể thấy hết cái hay của tiếng Hàn.
Hãy cùng ngoại ngữ Phương Nam tìm hiểu các cụm định ngữ hay gặp nhé !
예쁜 여자 : cô gái đẹp
좋은 사람 : người tốt
추은 겨울 : mùa đông lạnh
만나는 친구 : người bạn đang gặp
만날 사람 : người sẽ gặp
친구 => 친구인 배우 : người bạn diễn viên
재미있는 영화 : phim hay
산 옷 áo đã mua.
판 집 nhà đã bán.
쓴 돈 tiền đã tiêu.
먹은 밥 cơm đã ăn.
들은 노래 bài hát đã nghe.
자는 사람 người đang ngủ.
만드는 음식 món ăn đang chế biến.
웃는 아기 đứa trẻ đang cười.
마실 커피 cà phê sẽ uống.
입을 옷 áo sẽ mặc.
아름다운 그림 bức tranh đẹp.
먼 길 con đường xa.
빠르다 = 빠른 기차 (tàu nhanh)
예쁘다 = 예쁜 아가씨 (cô gái đẹp)
작다 = 작은 방 (căn phòng nhỏ)
덥다 = 더운 여름 (một mùa hè nóng nực)
맛있다 = 맛있는 음식 (món ăn ngon)
재미없다 = 재미없는 영화 (bộ phim không hay)
춥다 = 추운 날씨 (thời tiết lạnh).
넓다 = 넓은 바다 (biển rộng).

만나다 = 만난 친구 (người bạn (mà trước đây) đã gặp)
만나다 = 만나는 친구 (người bạn (mà hiện nay) đang gặp)
만나다 = 만날 친구 (người bạn (mà trong tương lai) sẽ gặp)
입다 = 입던 옷 (áo đã mặc)
듣다 = 듣던 음악 (bản nhạc đã nghe)
만났다 = 만났던 친구 (người bạn đã gặp trước đây)
공부했다 = 공부했던 (đã từng học)
친구 = 친구인 가수 (người bạn ca sĩ)
고향 = 교향인 제주도 (đảo Cheju quê hương).

Bài viết liên quan

097.799.4397
[contact-form-7 id="12" title="Liên hệ tư vấn"]