Mẫu câu tiếng Hàn du lịch thông dụng
Những mẫu câu tiếng Hàn du lịch thông dụng rất hay gặp trong cuộc sống hàng ngày, hãy cùng ngoại ngữ bắc ninh tham khảo các mẫu câu tiếng hàn sau:
1.Khi chào hỏi:
Xin chào
안녕하세요
an nyeong ha se yo
Rất vui được làm quen
만나서 반갑습니다
man na seo ban gap sưm mi ta
Tạm biệt
안녕히 가세요
an nyeong hi ka sê yo
Cám ơn
감사함니다
kam sa ham mi ta
Xin lỗi
미안함니다
mi an ham mi ta
Xin lỗi vì đã làm phiền
실레합니다
sil le ham mi ta
Có / Vâng
네
ne
Không
아니요
a ni yo
Không có gì
괜잖아요
khuen cha na yo
2. Khi hỏi đường:
Bill :
가까운 은행이 어디 있는 지 아세요?
[Sillyehamnida. Gakkaun eunhaeng-i eodi inneunji aseyo?]
Làm ơn cho tôi hỏi, Ngân hàng gần đây nhất ở đâu ?
Người qua đường :
이 길을 따라 똑바로 가면 오른쪽에 있어요.
[I gireul ttara ttokpparo gamyeon oreunjjoge isseoyo.]
Hãy đi thẳng và sẽ nhìn thấy nó bên tay phải.
이 횡단 보도를 건너서 왼쪽으로 가세요.
[I hoengdan bodoreul geonneoseo oenjjogeuro gaseyo.]
Đi sang đường rồi sau đó rẽ trái.
다음 사거리에서 지하도를 건너면 왼쪽에 있어요.
[Daum sageori-eseo jihadoreul geonneomyeon oenjjoge isseoyo.]
Đi ngang qua đường hầm dành cho người đi bộđến vị trí giao nhau kế tiếp, nó bên tay trái.
지나치셨네요. 한 블록만 되돌아가면 백화점 옆에 있어요.
[Jinachisyeonneyo. Han beullongman doedoragamyeon baekhwajeom yeope isseoyo.]
Ông vừa đia qua nó, hãy quay lại đi hết tòa nhà này, nó ngay kế sau mấy quầy hàng.
Những mẫu câu tiếng Hàn du lịch thông dụng
3. Khi đi ăn ở nhà hàng:
Có thể cho tôi xem thực đơn được không?
메뉴 좀 보여주세요?
me nyu chom bo yeo chu se yo
Có thể giới thiệu cho tôi vài món được không?
추천해주실 만한거 있어요?
chu chon he chu sil man han keo isso yo
Đừng nấu quá cay nhé!
맵지안게 해주세요
mep ji an ke he chu se yo
Cho tôi xin một chút nước
물 좀 주세요
mul chom chu se yo
Làm ơn cho tôi món này
이것과 같은 걸로 주세요
i keot koa keol lo chu se yo
Hãy thanh toán cho tôi
계산서 주세요
kye san seo chu se yo
Trong trường hợp khẩn cấp
Tôi bị lạc đường
길을 잃었어요
kil ruwl i reo beo ryeot so yo
Tôi bị mất hộ chiếu
여권을 잃어 버렸어요
yo kuon nưl i reo beo ryeot so yo
Tôi bị mất ví tiền
지갑을 잃어 버렸어요
chi gap pưl i reo beo ryeot so yo
Đồn cảnh sát gần nhất là ở đâu?
가장 가까운 경찰서가 어디에요?
ka chang ka kka un kyeong chal seo ga eo di e yo
Đại sứ quán ở đâu?
대사관이 어디에 있어요?
de sa quan ni eo di e it seo yo
Hãy giúp tôi
도와주세요
do oa chu se yo
Con của tôi đã bị mất tích
우리 아이가 사라졌어요
u ri a i ga sa ra cheot seo yo
Tôi có thể mượn điện thoại của bạn một chút được không?
당신의 전화기를 빌릴수 있을까요?
dang sin e cheon hoa ki rul bil li su ot sư kka yo
4.Khi đi mua sắm:
Cái này bao nhiêu tiền vậy?
이거 얼마나예요
i keo eol ma na ye yo
Tôi sẽ lấy cái này
이걸로 주세요
i kol lo chu se yo
Bạn có mang theo thẻ tín dụng không?
신용카트 되나요?
sin yeong kha thư due na yo
Tôi có thể mặc thử được không?
입어봐도 되나요?
ipo boa do due na yo
Có thể giảm giá cho tôi một chút được không?
조금만 깎아주세요?
cho gưm man kka kka chu se yo
Cho tôi lấy hóa đơn được không?
영수증 주세요?
yeong su chưng chu se yo
Trên đây là những mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn thông dụng dành cho các bạn sắp đi du lịch Hàn Quốc.