SELECT MENU

Mẫu câu tiếng Hàn khi gặp sự cố

Mẫu câu tiếng Hàn khi gặp sự cố rất hay gặp khi giao tiếp tiếng hàn, hãy cùng học tiếng hàn ở bắc ninh tham khảo nhé

Mẫu câu tiếng Hàn khi gặp sự cố

Mẫu câu tiếng Hàn khi gặp sự cố

1.여권이 잃어버렸어요. Tôi đã bị mất hộ chiếu.
2.제 가방 본 적이 있으세요? Bạn có thấy túi sách của tôi không ạ?
3. 컴퓨터가 고장났어. 오늘 보고서를 완성해야 되는데.. hôm nay tôi phải hoàn thành báo cáo mà máy tính của tôi lại bị hỏng rồi
4. 운전할 때 사고 당할 뻔했어요. Khi lái xe suýt nữa tôi gây ra tai nạn.
5.전 비행기를 놓쳤어요. 어떻게 해요 tôi bị lỡ chuyến bay rồi. Làm thế nào bây giờ
6. 버스를 잘못 탔어요. Tôi lên nhầm xe buýt rồi
7. 버스 정류장에 잘못 내렸어요. Tôi đã xuống nhầm điểm dừng xe buýt.
8. 계좌번호를 잊어버렸어요. Tôi đã quên mất mã tài khoản rồi.
9. 엄마, 미안해요. 그릇을 깼어요. Mẹ ơi con xin lỗi. Con làm vỡ cái bát rồi.
10. 카드가 없어졌어요. 어떻게 해야 죠? Tôi làm mất thẻ ngân hàng rồi. Làm thế nào đây.
11 기게에 카드를 삼켜 버렸어요.thẻ của tôi bị máy nuốt mất rồi.
12. 자반기가 내 동전을 삼겨 버렸어요.máy bán hàng tự động đã nuốt mất đồng xu của tôi.
13. 찾는 것 좀 도와 주시겠어요? Bạn gíup tôi tìm đồ được không.
14. 찾으면 연락 주세요.nếu tìm thấy hãy liên lạc với tôi.
15. 지하철을 잘못 타는 바람에 늦었어요. Vì lên nhầm tàu mà tôi bị đến muộn.
16. 요금 내는 날이 지나갔어요. 어쩐지 불이 없어졌어요. Ngày nộp phí đã qua mất rồi. Thảo nào không có điện.
17.DVD 플레이어에 문제가 있습니다. 지난 주에 고장났습니다. Cái đầu DVD có vấn đề rồi. Tuần trước nó đã bị hỏng
18. 이린 일이 다시는 생기지 않도록 노력하겠습니다. Tôi sẽ cố gắng để việc này không xảy ra nữa.
19. 아빠. 내가 나뭇가지를 꺾었어요. Bố ơi. Con làm gãy cành cây này rồi.
20. 단신이 제 차를 완전히 망가트렸잖아요. Tôi đã làm hỏng hoàn toàn chiếc xe rồi.
21. 내 물건을 망가트렸으니 물어내라 vì anh đã làm hỏng đồ của tôi nên hãy bồi thường đi.
22 .왜 갑자기 나타나서 산통을 깨고 그래! Tại sao anh lại xuất hiện rồi làm hỏng hết mọi chuyện vậy.

Bài viết liên quan

097.799.4397
[contact-form-7 id="12" title="Liên hệ tư vấn"]