Mấu con gái lý tưởng trong mắt con trai
MẪU CON GÁI LÝ TƯỞNG TRONG MẮT CON TRAI 对不对?
– 个性开朗: /gè xìng kāi lǎng/ : tính cách hòa đồng, cởi mở
– 有个性:/yǒu gè xìng /: có cá tính
– 活泼:/huópo/ : hoạt bát
– 有活力:/yǒu huó lì /: có sức sống
– 大方:/dà fāng/ :phóng khoáng
– 温柔,体贴:/wēn róu , tǐ tiē /:dịu dàng, ân cần
温柔的女孩最受欢迎:/wēn róu de nǚ hái zuì shòu huān yíng/: kiểu con gái dịu dàng là được yêu thích nhất, được chào đón nhất.
– 温和,善良:/wēn hé , shàn liáng/ : ôn hòa, lương thiện
– 热爱生活:/rè ài shēng huó /: yêu đời
– 单纯:/dān chún /: đơn thuần
– 天真:/tiān zhēn/ : ngây thơ
– 可爱:/kě ài/ : đáng yêu
– 美丽/漂亮:/měi lì / piāoliang/ :xinh đẹp
– 有气质:/yǒu qì zhì /: có khí chất
– 有智慧:/yǒu zhì huì/ : có trí tuệ
– 善解人意:/shàn jiě rén yì/ : tâm lí
– 听话,懂事:/tīng huà , dǒng shì/ : nghe lời, hiểu chuyện
– 贤惠:/xián huì/ : hiền thục, nết na
– 内涵丰富:/nèi hán fēng fù/ : nội hàm phong phú
– 孝顺:/xiào shùn/ : hiếu thuận
– 孝敬长辈:/xiào jìng zhǎng bèi/ : hiếu kính với trưởng bối
– 身材苗条/身材纤细:/shēn cái miáo tiáo / shēn cái xiān xì/ :thân hình thon thả, mảnh mai
– 爱说爱笑:/ài shuō ài xiào/ : hay nói hay cười
– 易于亲近:/yì yú qīn jìn /: dễ gần
– 说话细声细气:/shuō huà xì shēng xì qì/ : ăn nói nhỏ nhẹ
– 奶茶妹妹:/nǎi chá mèi mèi/ : chỉ kiểu con gái có vẻ ngoài ngây thơ, trong sáng, ngọt ngào
Chúc các bạn có những trải nghiệm tuyệt vời cùng website của chúng ta.