SELECT MENU

Mở rộng vốn từ Hán Hàn phần 2

Mở rộng vốn từ Hán Hàn phần 2

Sự học cũng giống như con thuyền trôi giữa dòng sông. Không tiến ắt sẽ lùi.
자: tỉ, thư, tư ,từ, tử, tự.
자본.tư bản.
자격.tư cách.
자료.tư liệu.
자산.tư sản.
자립.tư lập, tự lập
자각.tự giác.
자결.tự quyết.
자고.tự cao
자급.tự cấp.
자족.tự túc.
자발.tự phát.
자문.tư vấn, tự vấn( tự hỏi).

Mở rộng vốn từ Hán Hàn phần 2
자살.tự sát.
자수.tự thú.
자술tự thuật. ( 자술서.bản tường trình)
자신.tự tin, tự thân.
자력.tự lực.Từ lực.
자동.tự động.
자기tự kỉ.
자득,자만.tự đắc, tự mãn,
자애.tự ái( tự yêu thương mình, tình yêu thương)
자연.tự nhiên.
자원.tự nguyện.
자치.tự trị.
자량.tự lượng( tự kiểm soát)
자유주의.chủ nghía tự do.
자존.tự tôn. ( 자존심.lòng tự tôn, tự trọng)
자중.tự trọng.
자해.tự hại. ( tự làm mình tổn thương)
자주.tự chủ.
자의.tự ý.
자선.từ thiện.
자장.từ trường, tư trang.
자심.từ tâm. ( lòng nhân từ).

Bài viết liên quan

097.799.4397
[contact-form-7 id="12" title="Liên hệ tư vấn"]