SELECT MENU

MỘT SỐ CÂU THƯỜNG SỬ DỤNG.

?? 일찍 일어나세요 : Hãy dậy sớm.
잘 다녀오세요 : Đi cẩn thận rồi về nhé.
절약하세요 : Hãy tiết kiệm.
정말이예요 : Thật sự đấy.
크게 말씀하세요 : Hãy nói to lên
이것은 압수 입니다 :Cái này là tịch thu.
이것을 가지고 들어가면 안됩니다 : Không được mang cái này vào.
이것을 꼭 준비해 주세요 : Nhất định phải chuẩn bị cái này.
이곳은 무료입니다 : Ở đây miễn phí.
이번에 누구 차례죠 : Bây giờ là đến lượt ai?
이쪽으로 오세요 : Đi theo lối này.
이해했으면 이해했다고 해주세요 : Nếu đã hiểu thì nói là đã hiểu
저하고 이야기 할 수 있나요? : Bạn có thể nói chuyện với tôi được không?
조금 힘들어도 참으면 적응이 될 것입니다 : Dù có vất vả nếu bạn cố gắng thì sẽ quen được.
좋은 생각이군요 : Ý tưởng tốt quá.
주소가 어떻게 됩니까? : Địa chỉ như thế nào?
질문이 있으면 언제든지 물어보세요 : Nếu bạn muốn hỏi gì hãy hỏi bất kỳ lúc nào cũng được.
처음 한국에 와서 적응하기 힘들죠? : Ban đầu mới sang Hàn Quốc, việc thích ứng sẽ khó khăn nhỉ?
필요한 것이 있으면 말씀하세요 : Hãy nói nếu bạn cần giúp đỡ điều gì.
한국말은 어느정도 하나요? : Bạn nói tiếng Hàn Quốc ở mức độ nào?
한국사람과 대화에 어려움이 있습니까 ? : Khi đối thoại với người Hàn Quốc bạn có khó khăn gì không?
한국어 공부를 열심히 하세요 : Hãy chăm chỉ học tiếng Hàn Quốc.
하이-짬 찌-학-띠엥-한 꿕.
한국어 능력시험이 있습니다 : Có cuộc thi năng lực tiếng Hàn Quốc.
꼬-꿕-티-낭 륵-띠엥-한 꿕.
한국어 수업에 참여하세요 : Hãy tham gia học tiếng Hàn Quốc.
장래 희망이 무엇인가요 : Hy vọng trong tương lai của bạn là gì?❤️❤️

Bài viết liên quan

097.799.4397
[contact-form-7 id="12" title="Liên hệ tư vấn"]