SELECT MENU

Một số ngữ pháp tiếng Hàn thông dụng phần 2

MỘT SỐ NGỮ PHÁP THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG HÀN PHẦN 2

Một số ngữ pháp tiếng Hàn thông dụng phần 2
1, V + 고 나서:  Sau khi…
Ngữ pháp tương đương:  V + ㄴ/은 후에
Ví dụ:
1. 운동을 하고 나서 옷을 입습니다 : Sau khi tập thể dục thì tôi mặc áo
2. 저녁을 먹고 나서 신문을 읽어요:  Sau khi ăn tối xong tôi đọc báo
3. 숙제를 다 고 나서 친구를 만나요: Sau khi làm hết bài tập tôi gặp bạn bè
2, V + 다가는 : Nếu cứ (liên tục )… thì…
Cách sử dụng :
– Nếu lặp đi lặp lại liên tục một hành động nào đó thì sẽ dẫn đến một kết quả không tốt xảy ra
– Trước ngữ pháp này thường đi kèm với “ 이렇게”, “그렇게”, “저렇게”
– Thường dùng để cảnh cáo ( 경고)  hoặc khuyên nhủ  ( 충고)
Ngữ pháp tương đương: 계속 V  (으)면 결국
Ví dụ:
1. 이렇게 과자를 먹다가는 살이 찔 거예요 : Nếu cứ liên tục ăn bánh kẹo như thế thì sẽ tăng cân
2. 술을 마시고 운전하다가는 사고가 나요. 오늘은 택시를 타고 가세요 :  Nếu uống rượu mà lái xe thì sẽ xảy ra tai nạn đấy. Hãy đi tắc xi về đi
3. 이 사람을 사랑하다가는 행복하지 않을 거예요. Nếu cứ tiếp tục yêu người này thì sẽ không hạnh phúc
3,  V/A  + 더라고(요): “ Tôi thấy…”
Cách sử dụng:  Hồi tưởng lại một sự thực đã trực tiếp  cảm nhận và trải nghiệm trong quá khứ
Ngữ pháp tương đương: V/A 던데요
Ví dụ:
1. 선생님의 강의는 너무 어렵더라고요. Bài giảng của giáo viên rất khó
2. 이 노래가 참 듣기 좋더라고요. Bài hát này nghe hay thật đấy
3. 그 식당은 라면이 맛있더라고요. Quán ăn đó món mỳ ngon thật đó

4, 는/ㄴ다고 해도 : Dù có ( nói là)… đi nữa thì…
Cách sử dụng: Đây là cách nói nhượng bộ sử dụng cho câu gián tiếp. Sử dụng khi nội dung của vế trước không ảnh hưởng đến nội dung của vế sau.
Ngữ pháp có thể thay thế : 아/여 봤자
Ví dụ:
1. 지금 간다고 해도 버스를 놓칠 거야. Bây giờ có đi cũng sẽ lỡ xe bus thôi
2. 아무리 바쁘다고 해도 전화를 받아야지요. Dù có bận gì đi nữa thì cũng phải nhận điện thoại chứ
5, V+ 아/어 버리다 : “ đã làm gì đó xong rồi” , “ đã làm…rồi”
Cách sử dụng: Ngữ pháp này được dùng khi nói đến một sự việc nào đó đã hoàn toàn kết thúc và đồng thời thể hiện trạng thái tâm lý của người nói về việc đã kết thúc. Diễn đạt sự thoải mái có được từ việc loại bỏ gánh nặng tâm lý, sự luyến tiếc việc không như mong đợi
Ví dụ:
1. 그 사람이 보낸 문자들을 다 지워 버렸어요.  Tôi đã xóa sạch tin nhắn mà người đó gửi cho tôi
2. 저는 그에게 있는 돈을 다 줘 버렸어요. Tôi đã cho anh ấy hết số tiền mà tôi có.

Bài viết liên quan

097.799.4397
[contact-form-7 id="12" title="Liên hệ tư vấn"]