Một số từ vựng Hán Hàn vô cùng dễ nhớ
Một số từ vựng Hán Hàn vô cùng dễ nhớ để nâng kiến thức từ vựng tiếng hàn hiệu quả, cùng học tiếng hàn ở bắc ninh tham khảo:
의부 bố nuôi (nghĩa phụ)
의모 mẹ nuôi (nghĩa mẫu)
의형 anh kết nghĩa (nghĩa huynh)
의제 em trai kết nghĩa (nghĩa đệ)
의기 nghi kị
의리nghĩa lý
의미 의미가 있다
의서y thư
의술 y thuật
의심 nghi ngờ (nghi tâm)
의견ý kiến
의식nghi thức
의복y phục
의무 nghĩa vụ
의론 nghị luận
의가 người làm nghề y ( y gia)
의거hành động đẹp (nghĩa cử)
의과 y khoa
의기 ý chí muốn làm (ý khí)
의원 ý nguyện
의치răng giả (nghĩa xỉ)
주의chú ý
악 thường mang nghĩa ác
악어 ác ý
악감 ác cảm
악계 ác kế
악귀 ác quỷ
악심 ác tâm
악녀 ác nữ
악담 đàm tiếu ác ý (ác đàm)
악명 tiếng xấu (ác danh)
악서 sách có nội dung xấu (ác thư)
악영향 ảnh hưởng xấu (ác ảnh hưởng)
악수 ác thủ
악습 ác tập
악언ác ngôn
악역 vai ác (ác dịch)
악운 vận đen (ác vận)
악인ác nhân
악증 ác chứng
악처 ác thê
악취미 sở thích xấu
악형ác hình
명
명사 danh từ
명예nghệ danh
명함 danh hàm (danh thiếp)
명가danh giá
현명하다 thông minh (hiển minh)
명금loài chim biết hót (minh cầm)
명기ghi chép rõ ràng (minh ký)
명랑 linh hoạt (minh rạng)
명언danh ngôn
유명nổi tiếng (hữu danh)
지명địa danh
예명danh dự
저명 nổi tiếng (trứ danh)