SELECT MENU

Nhận biết và cách học từ Hán – Hàn

Nhận biết và cách học từ Hán – Hàn
________________________
Một trong những thuận lợi của người Việt khi học tiếng Hàn là: trong tiếng Hàn có rất nhiều từ có nguồn gốc từ tiếng Hán, giống như các từ Hán Việt trong tiếng Việt (tạm gọi chúng là từ Hán Hàn).
Tuy nhiên, do tiếng Hàn không được phong phú như tiếng Việt nên trong quá trình biến đổi dẫn đến việc một từ tiếng Hàn được dùng đại diện cho nhiều nghĩa của nhiều từ gốc Hán.
VD: chúng ta vốn biết đến từ ‘사전’ nghĩa là: ‘từ điển’ nhưng thực tế nó còn vô vàn nghĩa khác (tư điền, tử chiến,…). Đó, chưa tính đến trường hợp một từ đơn như từ ‘사’ thì có đến khoảng vài chục nghĩa ‘Hán tự’ khác nhau…
Nói như vậy cũng có nghĩa là để hiểu được nghĩa của các từ Hán – Hàn là rất phức tạp.
Nhưng mọi chuyện sẽ đơn giản hơn nếu chúng ta để ý và biết được nguyên tắc chuyển đổi, căn cứ vào ngữ cảnh, và tất nhiên cũng cần có sự hiểu biết nhất định về từ Hán – Việt.
+ Các từ Hán Hàn thường là danh từ (chỉ một đối tượng, một khái niệm, một sự việc,…).
+ Khi từ Hán Hàn kết hợp với ‘하다’ thì trở thành động, tính từ.
+ Các từ kết thúc bằng đuôi 다 mà không phải 하다 đi kèm thì không phải là từ Hán Hàn.
+ Trong các từ Hán Hàn chỉ có các phụ âm đơn, không có các phụ âm kép (ㄲ,ㄸ,ㅉ,…).
+ Ngoài ra có thể không kết thúc bằng nguyên âm: ‘ㅡ’
(VD: 그, 므, 느,…).
Dưới đây là bảng so sánh giữa phụ âm tiếng Hàn và phụ âm tiếng Việt:
1. Phụ âm: ㄱ ~ c, k, qu, kh, gi
ㄱ ~ c – 고급: Cao cấp
ㄱ ~ k – 기술: Kỹ thuật
ㄱ ~ qu – 과언: Quá ngôn (quá lời)
ㄱ ~ kh – 가능: Khả năng
ㄱ ~ gi – 가정: Gia đình
2. Phụ âm: ㄴ ~ n, l
ㄴ ~ n – 소녀: Thiếu nữ
ㄴ ~ l – 노화: Lão hóa
3. Phụ âm: ㄷ ~ đ
ㄷ ~ đ – 도시: Đô thị
4. Phụ âm: ㄹ ~ l
ㄹ ~ l – 독립: Độc lập
5. Phụ âm: ㅁ ~ m, v, d
ㅁ ~ m – 부모: Phụ mẫu
ㅁ ~ v – 만능: Vạn năng
ㅁ ~ d – 면적: Diện tích
6. Phụ âm: ㅂ ~ b, ph
ㅂ ~ b – 본능: Bản năng
ㅂ ~ ph – 법률: Pháp luật
7. Phụ âm: ㅅ ~ x, s, t, th
ㅅ ~ x – 사회: Xã hội
ㅅ ~ s – 생일: Sinh nhật
ㅅ ~ t – 사전: Từ điển
ㅅ ~ th – 서기: Thư ký
8. Phụ âm: ㅇ ~ ng, nh, v, d, n, l
ㅇ ~ ng – 은행: Ngân hàng
ㅇ ~ nh – 인력: Nhân lực
ㅇ ~ v – 운동: Vận động
ㅇ ~ d – 연출: Diễn xuất
ㅇ ~ n – 여자: Nữ tử (con gái)
ㅇ ~ l – 연결: Liên kết (tiếng Triều Tiên là 련결, còn tiếng Hàn không viết ㄹ ở đầu)
9. Phụ âm: ㅈ ~ ch, tr, t, đ
ㅈ ~ ch, tr – 전쟁: Chiến tranh
ㅈ ~ t – 존재: Tồn tại
ㅈ ~ đ – 지도: Địa đồ (bản đồ)
10. Phụ âm: ㅊ ~ ch, tr
ㅊ ~ ch – 침구: Châm cứu
ㅊ ~ tr – 치료: Trị liệu
11. Phụ âm: ㅋ ~ kh
ㅋ ~ kh – 쾌감: Khoái cảm
12. Phụ âm ㅌ ~ th, đ
ㅌ ~ th – 타향: Tha hương
ㅌ ~ đ – 특별: Đặc biệt
13. Phụ âm: ㅍ ~ ph, b
ㅍ ~ ph – 품격: Phẩm cách
ㅍ ~ b – 폭력: Bạo lực
14. Phụ âm: ㅎ ~ h, gi
ㅎ ~ h – 화가: Họa gia (họa sĩ)
ㅎ ~ gi – 해결: Giải quyết

Bài viết liên quan

097.799.4397
[contact-form-7 id="12" title="Liên hệ tư vấn"]