SELECT MENU

Những câu giao tiếp tiếng Hàn liên quan đến việc đi máy bay

Những câu giao tiếp tiếng Hàn liên quan đến việc đi máy bay, cùng học tiếng hàn ở bắc ninh tham khảo các mẫu câu tiếng hàn giao tiếp này nhé

giao tiếp tiếng hàn khi đi máy bay

들어오세요 mời vào
안녕하세요. 여권과항공권을보여주세요. 네, 여기있습니다. Xin chào. hãy cho tôi xem vé máy bay và hộ chiếu, vâng đây ạ
무엇을도와드릴까요? Tôi giúp gì được cho bạn?
어떤것을도와드릴까요? Tôi giúp gì được cho bạn
여권을좀보여주세요. hãy cho tôi xem hộ chiếu một chút
캐리어를보여주세요. hãy cho tôi xem hành lý
신부증을보여주세요. hãy cho tôi xem chứng minh thư
짐을올려주세요 hãy đưa hành lý lên
부칠짐이있으세요? Anh có hành lý cẩn gửi không?
네. 가방이두개있습니다. vâng có 2 cái cặp
여기에올려놓으세요. xin để túi lên đây
혹시위험한물건이들어있습니까? Trong túi có vật gì nguy hiểm không?
아니요. 옷과책이들어있습니다. không, chỉ có quần áo và sách thôi
좌석번호는 18A입니다. 비행기는 11시에 5번탑승구에서탑승하세요. 출발시간 20분전까지탑승해주세요. Ghế của anh số 18A. Anh lên máy bay lúc 11h ở cửa số 5. anh hãy lên máy bay 20 phút trước giờ khởi hành nhé.
알겠습니다. 감사합니다. Vâng tôi biết rồi. cảm ơn
즐거운여행되십시오. Chúc anh một chuyến bay vui vẻ
갖고계신짐이몇개입니까? hành lý đang có là mấy cái
다른짐은있나요? có hành lý khác không?
추가요금을내셔야합니다. bạn phải trả thêm phí
요금을추가로더내셔야합니다 bạn phải trả thêm chi phí
어느좌석으로드릴까요? Anh muốn nguồi chỗ nào?
어떤쪽자리를원하십니까? bạn muốn chỗ ngồi nào?
어떤쪽자리로해드릴까요? bạn muốn chỗ ngồi nào?
창가(창문) 쪽자리를주세요 cạnh cửa sổ
창가쪽좌석으로주세요. cho tôi ghế sát cửa sổ
복도쪽자리를주세요 cho tôi ghế phía bên lối đi
비상구쪽자리를주세요cho tôi ghế cạnh cửa thoát hiểm
비행기표를구매하고싶습니다 tôi muốn mua vé máy bay
A 편에예약하고싶어요. Tôi muốn đặt chỗ trên chuyến bay A
베트남가는편에예약하고싶어요 Muốn đặt chuyến xe đi Việt Nam
그편( 비행기)에빈좌석이있어요? chuyến bay đó còn chỗ trống không?
그편에남은좌석이있어요?chuyến bay đó còn chỗ trống không?
예약을재확인하고싶은데요. Muốn xác nhận lại cuộc hẹn
비행기표를재학인하고싶은데요. Muốn xác nhận lại vé máy bay

Bài viết liên quan

097.799.4397
[contact-form-7 id="12" title="Liên hệ tư vấn"]