SELECT MENU

Những câu giao tiếp tiếng Trung đầy uy lực phần 1

Những câu giao tiếp tiếng Trung đầy uy lực phần 1 được học tiếng trung ở bắc ninh tổng hợp, hy vong có ích cho việc học tiếng trung của bạn

Những câu giao tiếp tiếng Trung

我明白了/Wǒ míngbáile/ Tôi hiểu rồi
我也是/Wǒ yě shì/ Tôi cũng vậy
還不錯/Hái bùcuò/ Cũng được lắm
讓我來/Ràng wǒ lái/ Để tôi , để tôi làm
做得好/Zuò de hǎo/ Làm tốt lắm
玩得開心/Wán de kāixīn/ Chơi vui vẻ
我回來了/Wǒ huíláile/ Tôi về rồi
我迷路了/Wǒ mílùle/ Tôi lạc đường rồi
. 跟我来/Gēn wǒ lái/ Đi theo tôi
我懷疑/Wǒ huáiyí/ Tôi nghi lắm
我也這樣想/Wǒ yě zhèyàng xiǎng/ Tôi cũng nghĩ như thế
讓我想想/Ràng wǒ xiǎng xiǎng/ Để tôi nghĩ đã
我是他的影迷/Wǒ shì tā de yǐngmí / Tôi là fan( người hâm mộ) của anh ấy
我在節食/Wǒ zài jiéshí/ Tôi đang ăn kiêng
我做完了/Wǒ zuò wánle / Tôi làm xong rồi
我在趕時間/Wǒ zài gǎn shíjiān/ Tôi đang vội lắm
你在開玩笑吧?/Nǐ zài kāiwánxiào ba? / Bạn đùa à ?
. 我別無選擇/Wǒ bié wú xuǎnzé/ Tôi không có sự lựa chọn
– Ủa pía ú xoẻn chứa
我盡力而為/Wǒ jìnlì ér wéi /Tôi sẽ cố gắng hết sức
我愛你/Wǒ ài nǐ/ Anh yêu em
他和我同歲。Tā hé wǒ tóng suì.
Anh ấy cùng tuổi với tôi
沒問題! Méi wèntí!
Không vấn đề gì
時間快到了。Shíjiān kuài dàole. Hết giờ
有什麼新鮮事嗎? Yǒu shén me xīnxiān shì ma?
Có tin tức gì mới không
別擔心。Bié dānxīn. Đừng lo lắng
好點了嗎? Hǎo diǎnle ma? Thấy đỡ hơn chưa?
你在開玩笑吧! Nǐ zài kāiwánxiào ba!
Bạn đùa à?
我不知道 . Wǒ bù zhìdāo
Tôi không biết
定要小心! Yīdìng yào xiǎoxīn! Cẩn thận.
先生,對不起。Xiānshēng, duìbùqǐ.
Xin lỗi ngài, xin lỗi bạn
怎麼樣? Zěnme yàng? Mọi việc thế nào?
我沒有頭緒。Wǒ méiyǒu tóuxù. Tôi không biết
我不想聽 Wǒ bù xiǎng tīng
Tôi không muốn nghe nữa
這是她的本行。Zhè shì tā de běn háng.
Đó là chuyên môn của cô ta.
你做得對。Nǐ zuò dé duì.
Bạn đã làm đúng
笨蛋 Bèn dān
Đồ ngốc, ngu ngốc
祝你玩得開心! Zhù nǐ wán dé kāixīn!
Thưởng thức nhé
Xiǎoxīn yī diǎn .
Cẩn thận một chút.
. 幹嘛 Gān mǎ !
Gì thế
早上 zǎo shàng: buổi sáng
下午 xiàwǔ : buổi chiều
晚上 wǎnshàng : buổi tối
先生,对不起。Xiānshēng, duìbùqǐ. Xin lỗi, không có gì
我没有头绪。Wǒ méiyǒu tóuxù. Tôi không biết
由你决定。Yóu nǐ juédìng. Nó phụ thuộc vào
别客气。Bié kèqì. Đừng khách sáo
保持联络。Bǎochí liánluò. Giữ liên hệ nhé
时间就是金钱。Shíjiān jiùshì jīnqián. Thời gian là vàng bạc
我能帮你吗? Wǒ néng bāng nǐ ma? Tôi có thể giúp gì bạn?
時間就是金錢。Shíjiān jiùshì jīnqián. Thời gian là vàng bạc
不要紧。Bùyàojǐn. Không có gì
好点了吗? Hǎo diǎnle ma? Thấy đỡ hơn chưa?
这是你的吗? Zhè shì nǐ de ma? Nó là của bạn à?
你肯定吗? Nǐ kěndìng ma? Bạn có chắc không?
别紧张。Bié jǐnzhāng. Đừng vội vàng (căng thẳng)
我做到了! Wǒ zuò dàole! Tôi đã làm được rồi.
祝贺你! Zhùhè nǐ! Chúc mừng bạn
我情不自禁。Wǒ qíngbùzìjīn. Tôi không chịu nổi

Bài viết liên quan

097.799.4397
[contact-form-7 id="12" title="Liên hệ tư vấn"]