SELECT MENU

Những câu giao tiếp tiếng Trung đầy uy lực phần 2

Những câu giao tiếp tiếng Trung đầy uy lực phần 2 được học tiếng trung ở bắc ninh tổng hợp, hy vong có ích cho việc học tiếng trung của bạn

Những câu giao tiếp tiếng Trung đầy uy lực phần 2

Những câu giao tiếp tiếng Trung đầy uy lực phần 2

1.你大錯特錯了。
(Nǐ dà cuò tè cuò le.)
Anh sai hoàn toàn rồi.
2. 我完全不同意。
(Wǒ wánquán bù tóngyì.)
Tôi hoàn toàn phản đối.
3.一派胡言。
(Yī pài hú yán.)
Toàn là những lời nói nhảm nhí.
4. 撒謊!這是謊話。
(Sāhuǎng! Zhè shì huǎnghuà.)
Nói dối! Đây toàn là những lời nói dối.
5. 我不這樣想。
(Wǒ bù zhè yàng xiǎng.)
Tôi không nghĩ như vậy.
6.要是那樣的話絕對不行。
(Yàoshi nàyàng dehuà juéduì bùxíng.)
Nếu như vậy thì tuyệt đối không được.
7. 難為你了。
(Nán wéi nǐ le .)
Biểu thị áy láy khi người khác phải chịu thiệt thòi.
8. 我來給你賠個不是。
​(wǒ lái gěi nǐ péi ge bú shì .)
1 cách nói khẩu ngữ thể hiện sự xin lỗi.
9. 別和我一般見識。
(bié hé wǒ yì bān jiàn shì .)
Biểu đạt lời xin lỗi với những việc mà mình đã làm có lỗi với đối phương, mong họ bỏ qua.
10. 謝謝。 (Xièxie.) Cảm ơn.
11. 謝謝你們。 (Xièxie nǐmen.)Cảm ơn các bạn
12. 多謝你了。 (Duōxiè nǐ le.) Cảm ơn bạn nhiều
13. 很感謝你。 (Hěn gǎnxiè nǐ.) Rất cảm ơn bạn
14. 不客氣。 (Bú kèqì.) Đừng khách sáo.
15. 小時而已。
(Xiǎoshí éryǐ.)
Chuyện nhỏ thôi mà.
16時間快到了。
Shíjiān kuài dàole.
Hết giờ

17. 我是他的影迷。
Wǒ shì tā de yǐngmí.
Tôi là fan hâm mộ của anh ý

18. 這是你的嗎?

Zhè shì nǐ de ma?

Nó là của bạn à?

19. 你肯定嗎?

Nǐ kěndìng ma?

Bạn có chắc không?

20. 他和我同歲。

Tā hé wǒ tóng suì

Anh ấy cùng tuổi với tôi.

Bài viết liên quan

097.799.4397
[contact-form-7 id="12" title="Liên hệ tư vấn"]