SELECT MENU

Những câu giao tiếp tiếng Trung đầy uy lực phần 3

Những câu giao tiếp tiếng Trung đầy uy lực phần 3 được học tiếng trung ở bắc ninh tổng hợp, hy vong có ích cho việc học tiếng trung của bạn

Những câu giao tiếp tiếng Trung đầy uy lực phần 3

Những câu giao tiếp tiếng Trung đầy uy lực phần 3

1.沒有人知道。

Méiyǒu rén zhīdào.

Không ai biết

2. 太遺憾了!

Tài yíhànle!

Tiếc quá

3. 還要別的嗎?

Hái yào bié de ma?

Còn gì nữa không?

4.哇!
Wā! /Oa/
Chà!
5..天啊!
Tiān a! / Thiên a/
Trời ơi!
6. 嘿,你怎麼來了?
Hēi, nǐ zěnme lái le?
Ủa, sao bạn lại đến?
7. 恭喜恭喜!

Gōngxǐ gōngxǐ!

Chúc mừng, chúc mừng!

8. 你是當真的嗎?

Nǐ shì dàngzhēn de ma?

Bạn cho là thật à?
9. .不要誇張。
Bú yào kuāzhāng.

Đừng có chém gió.

10. 好搞笑!
Hǎo gǎoxiào!
Thật là buồn cười!

11. 別生我的氣!

Bié shēng wǒ de qì!
Đừng giận tôi nhé!

12. 我習慣了。

Wǒ xíguàn le.
Tôi quen rồi.

13. 沒關係。
Méiguānxi.
Không sao.

14. 很容易。
Hěn róngyì.
Rất dễ.

15. 放鬆一下。
Fàngsōng yíxià.

Thư giãn một chút.

16. 很明顯。
Hěn míngxiǎn.
Rất rõ ràng.

17. 你考慮一下。
Nǐ kǎolǜ yíxià.
Tôi suy nghĩ 1 chút.

18. 你瘋了!
Nǐ fēng le!
Mày điên rồi !

19. 你以為你是誰?
Nǐ yǐwéi nǐ shì shuí?
Mày tưởng mày là ai ?

20. 我受不了你啦
wǒ shòu bùliǎo nǐ la: Tao chịu hết nổi mày rồi

Bài viết liên quan

097.799.4397
[contact-form-7 id="12" title="Liên hệ tư vấn"]