SELECT MENU

Những câu ngắn tiếng trung thông dụng phần 1

Những câu ngắn tiếng trung thông dụng phần 1 hay gặp mà học tiếng trung ở bắc ninh gửi tới các bạn, hy vọng sẽ giúp bạn giao tiếp tiếng trung tốt hơn

Những câu ngắn tiếng trung thông dụng phần 1

Những câu ngắn tiếng trung thông dụng phần 1

1矮半截 ǎi bàn jié
thấp hèn
2.案子 àn zi
vụ án lớn
3.阿木林 ā mù lín
Người ngốc; óc quả nho.
4.阿木林 ā mù lín
thằng ngốc, thằng đần
5.阿鄉 ā xiāng
nông thôn, quê mùa, nhà quê
6.挨個兒 āi gè r
từng người một
7.挨剋 āi kēi
bị mắng, bị la rầy
8.挨不上 āi bù shàng
chẳng liên quan đến nhau
9.挨呲兒 āi cī r
bị mắng, bị la rầy
10. 別擔心。
Bié dānxīn
Đừng lo lắng.
11.快給我!
Kuài gěi wǒ!
Mau đưa cho tôi!
12.還有別的嗎?
Hái yǒu biéde ma?
.Còn cái khác không?
13.小心!
Xiǎoxīn!
Cẩn thận!
14.我在節食。
Wǒ zài jiéshí
Tôi đang ăn kiêng.
15.保持聯絡!
Bǎochí liánluò!
Giữ liên lạc nhé!
16. 再見! /拜拜!
Zàijiàn!/Bàibài!
Tạm biệt/ byebye
17. 謝謝。 (Xièxie.) Cảm ơn.
18.謝謝老師。
(Xièxie lǎoshī.)
Cảm ơn thầy giáo.
19. 不客氣。
(Bú kèqì.)
Đừng khách sáo.
20. 太打擾你了!
(Tài dǎrǎo nǐ le)
Làm phiền bạn quá.
21. 不用謝。
(Bú yòng xiè.)
Không cần cảm ơn.
22. 再見
Zàijiàn
Tạm biệt
23. 一會見
/ Yí huì jiàn/
Chút nữa gặp.
24. 小時而已。
(Xiǎoshí éryǐ.)
Chuyện nhỏ thôi mà.
25.很感謝你。
(Hěn gǎnxiè nǐ.)
Rất cảm ơn bạn.

Bài viết liên quan

097.799.4397
[contact-form-7 id="12" title="Liên hệ tư vấn"]