SELECT MENU

Những câu ngắn tiếng trung thông dụng phần 2

Những câu ngắn tiếng trung thông dụng phần 2 hay gặp mà học tiếng trung ở bắc ninh gửi tới các bạn, hy vọng sẽ giúp bạn giao tiếp tiếng trung tốt hơn

Những câu ngắn tiếng trung thông dụng phần 2

Những câu ngắn tiếng trung thông dụng phần 2

1.別謙虛了!
Bié qiānxū le!
Đừng khiêm tốn nữa!
2.我感覺有點不適。
Wǒ gǎnjué yǒu diǎn bú shì
Tôi cảm thấy có gì đó không ổn.
3.讓開!
Ràng kāi!
Tránh ra!
4.說話請大聲一點兒。
Shuōhuà qǐng dàshēng yìdiǎnr.
Nói chuyện thì nói to lên 1 chút.
5.你總是吹牛。
Nǐ zǒng shì chuīniú.
Bạn toàn chém gió thôi!
6.我是單身貴族。
Wǒ shì dānshēn guìzú
Tôi còn đang FA.
7.你懂了嗎?
nǐ dǒngle ma?
Bạn đã hiểu chưa?
8.你會了嗎?
Nǐ huìle ma?
Bạn đã biết chưa?
9.你清楚了嗎?
Nǐ qīngchǔle ma?
Bạn đã rõ chưa?
10. 你喜歡嗎?
Nǐ xǐhuān ma? Bạn thích không?
11你有聽到嗎?
Nǐ yǒu tīngdào ma?
Bạn có nghe thấy không?
12.好不好?
Hǎobù hǎo?
Được không.
13.怎麽了?
Zěnmele?
Thế nào rồi?
14.你說什麽?
Nǐ shuō shénme?
Bạn nói gì?
15.你要嗎?
Nǐ yào ma?
Bạn cần không?
16.多謝你了。
(Duōxiè nǐ le.)
Cảm ơn bạn nhiều.
17.太謝謝了。
(Tài xièxie le.)
Cảm ơn rất nhiều.
18.我無法理解
Wǒ wúfǎ lǐjiě
Tôi không thể lý giải.
19.我沒聽説
wǒ méi tīng shuō
Tôi không nghe nói.
20.你確定?
Nǐ quèdìng?
Bạn chắc chứ?
21.你不后悔嗎?
Nǐ bù hòuhuǐ ma?
Ban không hối hận chứ?
22.真的嗎?
Zhēn de ma?
Thật không?
23真的還是假的?
Zhēn de háishì jiǎ de?
Thật hay giả?
24你怎麼認為?
Bạn thấy thế nào?/
Quan điểm của bạn thế nào?
25. 誰告訴你的?
Shuí gàosù nǐ de?
Ai nói cho bạn biết?
26.保重!
Bǎozhòng!
Bảo trọng!

Bài viết liên quan

097.799.4397
[contact-form-7 id="12" title="Liên hệ tư vấn"]