Mở rộng vốn từ Hán Hàn phần 2
Sự học cũng giống như con thuyền trôi giữa dòng sông. Không tiến ắt sẽ lùi.
자: tỉ, thư, tư ,từ, tử, tự.
자본.tư bản.
자격.tư cách.
자료.tư liệu.
자산.tư sản.
자립.tư...
Từ vựng tiếng Hàn về các chứng bệnh thường gặp
Những chứng bệnh thường gặp bằng tiếng hàn thông dụng, cùng ngoại ngữ bắc ninh học các từ vựng tiếng hàn này nhé
STT
TIẾNG HÀN
TIẾNG VIỆT
1
복통
Đau...
Từ vựng tiếng Hàn dùng khi đánh nhau, cùng học tiếng hàn ở bắc ninh học các từ vựng tiếng hàn dùng khi đánh nhau này nhé.
1. 따귀를 때리다: tát tai
2. 몽치로 때리다: đánh bằng gậy
3. 곤봉으로 때리다:...
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ THI TOPIK II
씹다: Nhai
염분: Thành phần muối
열을 식히다: Làm giảm nhiệt
열리다: Được tổ chức
열실: Diễn thuyết
열령별: theo độ tuổi
연기: Biểu diễn
연구:...
HÀN QUỐC VÀ NHỮNG SỰ THẬT THÚ VỊ
Đất nước Hàn Quốc xinh đẹp không còn xa lạ gì với nhiều người trong chúng ta, có lẽ quen thuộc nhất là trong những bộ phim dramma đình đám hay những bài hát đã...
Các biểu hiện về lời khuyên trong tiếng Hàn
1. 어떻게 해야 할가요? Tôi phải làm thế nào?
2. 의견을 구해도 될까요?Tôi có thể xin ý kiến được không?
3. 어떻게 하면 좋을까요?Làm thế nào cho tốt...
Một số câu giao tiếp tiếng Hàn nhất định phải nhớ
Một số câu giao tiếp tiếng Hàn nhất định phải nhớ
한국어 조금 할 수있어요.
Tôi có thể nói tiếng hàn một chút
천천히 말슴해 주시겠어요?
Bạn...
Từ vựng Hán Hàn siêu thú vị phần 3 cùng học tiếng hàn ở bắc ninh tìm hiều các từ vựng tiếng hàn này các bạn nhé.
Từ vựng Hán Hàn siêu thú vị phần 3
신 tân, thần, thận, tin, tín
신랑 chú rể...
Từ vựng Hán Hàn siêu thú vị phần 2 cùng học tiếng hàn ở bắc ninh tìm hiều các từ vựng tiếng hàn này các bạn nhé.
Từ vựng Hán Hàn siêu thú vị phần 2
부phó, phu, phụ, phủ, phù, phú, đôi khi là...