SELECT MENU

Tổng hợp từ vựng tiếng hàn khi cãi nhau

Tổng hợp từ vựng tiếng hàn khi cãi nhau

Tổng hợp từ vựng tiếng hàn khi cãi nhau

Tổng hợp những câu tiếng Hàn hay để “chửi thật hay”

바보야: đồ ngốc

변태야: Đồ biến thái

곶가라 ,가죽어: Mày đi chết đi!

개세끼야: Đồ chó con

개놈: Đồ chó

정신병이야: Mày thần kinh à

미친놈: Cái đồ điên

독약먹어가: Sao mày không uống thuốc độc đi

너 머리에무슨문제있는거야?: Có phải đầu óc mày có vấn đề không?

씹할놈아: Mày là đồ đáng chết

죽을래: Mày muốn chết không?

네가도대체누구냐?: Mày nghĩ mày là ai hả?

지욱에가라: Đi chết đi

병신: Thằng bệnh, con bệnh

촌녀/촌놈: Đồ nhà quê, thằng nhà quê

절루 꺼져, 이 머저리같은: Biến! đừng để tau thấy cái bản mặt của mày

씨발 짭새 떳다: con mẹ nó cớm mày ơi…

빌어먹을! : Mẹ kiếp!

짜증나! : (mày) phiền phức quá à

아 이 구, 뚜껑 열린다! : trời ơiiiiiiii, nhức đầu quá à

청치인들은 다 사기군이야: chả khác gì cái phường chèo

그 상사 개새끼때문에 열받아 죽겠어 : điên đầu mất vì cái ‘thằng cha’ ấy mất

Cũng giống như tiếng Việt, đôi khi các câu chửi không có nghĩa là bạn đang cãi lộn hoặc có các tình huống xấu với ai, đôi khi đó là cách giao tiếp tiếng Hàn với bạn bè, thể hiện sự thân thiết hoặc cách nhắc nhở đối với họ.

Các câu chửi không có nghĩa là bạn đang cãi lộn

Từ vựng về các hành động khi cãi nhau

  • 싸우다: cãi lộn, đánh nhau

  • 일대일로 싸우다 : đánh tay đôi

  • 붙잡다: túm lấy, tóm, nắm chặt

  • 발로 차다: đá chân

  • 때리다: đánh, đập, tát

  • 빰을 때리다: tát vào má

  • 머리를 때리다: đánh vào đầu

  • 살짝 때리다: đánh nhẹ

  • 매를 때리다: đánh bằng roi

  • 훔쳐때리다 : đánh túi bụi, đánh tới tấp

  • 물건을 던지다: ném đồ

  • 싸움을 말리다: can, ngăn đánh nhau

  • 잔소리를 하다: càu nhàu

  • 화내다: nổi nóng

Bài viết liên quan

097.799.4397
[contact-form-7 id="12" title="Liên hệ tư vấn"]