SELECT MENU

Từ vựng khẩu ngữ tiếng Trung dùng trong Văn Phòng

Từ vựng khẩu ngữ tiếng Trung dùng trong Văn Phòng

行政人事部 xíngzhèng rénshì bù : Phòng hành chính nhân sự
这是行政人事部
Zhè shì xíngzhèng rénshì bù
Đây là phòng hành chính nhân sự
财务会计部 cáiwù kuàijì bù : Phòng Tài chính kế toán
财务会计部有多少职员
Cáiwù kuàijì bù yǒu duōshǎo zhíyuán
Có bao nhiêu nhân viên trong phòng tài chính kế toán?
销售部 xiāoshòu bù : Phòng kinh doanh
销售部就是以销售为主要工作的部门
Xiāoshòu bù jiùshì yǐ xiāoshòu wéi zhǔyào gōngzuò de bùmén
Phòng kinh doanh là bộ phận tập trung bào bán hàng
轮班 lúnbān: luân phiên, đổi ca, thay ca.
明天换我来轮班吧。
míngtiān huàn wŏ lái lúnbān ba
Ngày mai đổi ca với tôi đi.
值班 zhíbān: trực ban, trực ca.
周末应该安排值班人员值班。
Zhōumò yīnggāi ānpái zhíbānrényuán zhíbān.
Cuối tuần nên sắp xếp nhân viên trực ca.
退休 tuìxiū: nghỉ hưu
我听说你在考虑退休。
Wǒ tīngshuō nǐ zài kǎolǜ tuìxiū.
Tôi nghe nói bạn đang nghĩ về chuyện nghỉ hưu
归档 guīdǎng: sắp xếp (hồ sơ, giấy tờ)
这些报告放在陈列柜里归档,在需要时取出。
Zhèxiē bàogào fàngzài chénlièguì lǐ guīdàng, zài xūyào shí qǔchū.
Các báo cáo này được sắp xếp trong tủ và lấy ra khi cần thiết.
检测 jiǎncè: kiểm tra, đo lường
通过检测而确定父子关系。
Tōngguò jiǎncè ér quèdìng fùzǐguānxì.
Thông qua kiểm tra đã xác định mối quan hệ cha con.
监视 jiānshì: giám thị, theo dõi, coi xét.
她受到严密监视
Tā shòudào yánmìjiānshì
Cô ấy bị theo dõi chặt chẽ.
副本 fùběn: bản sao
我们会印一些副本,进行分发。
Wǒmen huì yìn yìxiē fùběn, jìnxíng fēnfā.
Chúng tôi sẽ in thêm một số bản sao để phân phối .
速记 sùjì: tốc ky, ghi nhanh.
我非常羡慕会速记的人。
Wǒ fēicháng xiànmù huì sùjì de rén.
Tôi thật sự ngưỡng mộ những người biết tốc kí
设计 shèjì: thiết kế
这本词典的封面设计太美了。
Zhè běn cídiǎn de fēngmiànshèjì tài měi le.
Bìa của cuốn từ điển này thiết kế rất đẹp .
复印机 fùyìnjī: máy photocopy
你快把这些复印纸装入复印机。
Nǐ kuài bǎ zhèxiē fùyìnzhǐ zhuāngrù fùyìnjī.
Bạn nhanh cho thêm giấy vào máy photocopy đi .
工资 gōngzī : Tiền lương
第10 天公司支付工资
Dì 10 tiān gōngsī zhīfù gōngzī
Công ty trả lương vào ngày 10
便笺 biànjiān: sổ ghi nhớ
她写在了便笺簿上。
Tā xiĕ zài le biànjiān bù shàng
Cô ấy viết nó trên sổ ghi nhớ.
秘书 mìshū: thư kí
我帮忙做秘书工作。
Wǒ bāngmáng zuò mìshū gōngzuò.
Tôi làm giúp công việc thư ký.
打字员 dǎzìyuán: nhân viên đánh máy
她是一个打字员。
tā shì yīgè dăzìyuán
Cô ấy là nhân viên đánh máy .
公报 gōngbào: thông báo, công báo.
我们对公报持异议。
wŏmen duì gōngbào chíyìyì
Chúng tôi đồng ý với thông báo.
行事历xíngshìlì: lịch làm việc
打开行事历,看看一天的安排。
dăkāi xíngshìlì kànkàn yītiān de ānpái
Mở lịch làm việc ra và xem sự sắp xếp trong một ngày.
便条 biàntiáo: ghi chú, giấy nhắn
你应当为客人手写便条。
Nǐ yīngdāng wèi kèrén shǒu xiě biàntiáo.
Bạn nên viết ty ghi chú cho khách của mình.
分配 fēnpèi: phân bổ
这间屋子被分配给我了。
Zhè jiān wūzi bèi fēnpèigěi wǒ le.
Căn phòng này được phân bổ cho tôi.
任务 rènwù: nhiệm vụ
我想完成任务。
Wǒ xiǎng wánchéng rènwù.
Tôi muốn hoàn thành nhiệm vụ.
计划 jìhuà: kế hoạch
你计划不周,怎么能成功呢?
Nǐ jìhuà bùzhōu,zěnmenéng chénggōng ne?
Làm sao bạn có thể thành công nếu kế hoạch của bạn không chu đáo.
证件 zhèngjiàn: tài liệu
你有证件吗?
Nǐ yǒu zhèngjiàn ma
Bạn có tài liệu không ?
约会 yuēhuì: cuộc hẹn
我今天晚上有个约会儿。
Wǒ jīntiān wǎnshàng yǒu gè yuēhuì er.
Tối nay tôi có một cuộc họp.
出席 chūxí: dự họp
每个人都可以出席会议。
Měigèrén dōu kěyǐ chūxíhuìyì.
Mọi người đều có thể tham dự cuộc họp.
办公室 bàngōngshì: văn phòng

办公室里没有人。
Bàngōngshì lǐ méiyǒu rén.
Trong văn phòng không có ai.
同事 tóngshì: đồng nghiệp
她是我的同事。
Tā shì wǒ de tóngshì.
Cô ấy là đồng nghiệp của tôi.
上班 shàngbān: đi làm
我周五不上班
Wǒ zhōuwǔ bú shàngbān
Chiều thứ 6 tôi không đi làm.
下班 xiàbān: tan làm
我通常五点下班。
Wǒ tōngcháng wǔdiǎn xiàbān.
Tôi thường tan làm lúc 5h chiều .
请假 qǐngjià: xin nghỉ, nghỉ phép
她请假3天去度假。
Tā qǐngjià sāntiān qù dùjià.
Cô ấy xin nghỉ phép 3 ngày.

Bài viết liên quan

097.799.4397
[contact-form-7 id="12" title="Liên hệ tư vấn"]