SELECT MENU

Từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà hàng

1, Một số Từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà hàng thông dụng

Bar [bɑ:] : quầy rượu

Chef [∫ef] : bếp trưởng

Booking [bukiη] : đặt bàn

reservation [,rezə’vei∫n] : đặt bàn

Breakfast [‘brekfəst] : bữa sáng

Dinner [‘dinə] :bữa tối

Lunch [lʌnt∫] : bữa trưa

Menu [‘menju:] : thực đơn

Restaurant [‘restrɔnt] : nhà hàng

Waiter [‘weitə] : nam bồi bàn

Waitress [‘weitris] : nữ bồi bàn

Wine list [wain list] : danh sách các loại rượu

Starter [‘stɑ:tə] : món khai vị

Main course [mein kɔ:s] : món chính

Dessert [di’zə:t] : món tráng miệng

Bill [bil] : hóa đơn

Service [‘sə:vis] : dịch vụ

Service charge [‘sə:vis t∫ɑ:dʒ] : phí dịch vụ

Tip [tip] : tiền hoa hồng

Từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà hàng

2. Một số món ăn việt – Từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà hàng

Beef rice noodles [bi:f rais ‘nu:dl] : bún bò

Kebab rice noodles [ki’bæb rais ‘nu:dl] : bún chả

Fish cooked with sauce [fi∫ kukt wið sɔ:s] : cá kho

Grilled fish [grild fi∫] : chả cá

Pork-pie [pɔ:k pai] : chả

Crab rice noodles [kræb rais ‘nu:dl] : bún cua

Sweet and sour fish broth [swi:t ænd sɔ:s fi∫ brɔθ ]: canh chua

Sweet gruel [swi:t ‘gruəl]: chè

Sweet green bean gruel :[swi:t gri:n bi:n ‘gruəl ] chè đậu xanh

Soya cheese [‘sɔiə chi:z] : đậu phụ

Raw fish and vegetables [rɔ: fi∫ ænd ‘vedʒtəbl] : gỏi

Chinese sausage [‘t∫ai’ni:z ‘sɔsidʒ]: lạp xưởng

Sauce of macerated fish or shrimp [sɔ:s əv fi∫ ɔ: ∫rimp] : mắm

Soya noodles with chicken [‘sɔiə ‘nu:dl wið ‘t∫ikin] : miến gà

Stuffed pancake [‘stʌf,ɔ:’pænkeik] : bánh cuốn

Round sticky rice cake [raund ‘stiki rais keik] : bánh dầy

Girdle cake [‘gə:dl keik] : bánh tráng

Shrimp in batter [∫rimp in ‘bætə] : bánh tôm

Young rice cake [jʌη rais keik] : bánh cốm

Stuffed sticky rice balls [‘stʌf,ɔ: ‘stiki rais bɔ:ls] : bánh trôi

Soya cake [‘sɔiə keik] : bánh đậu

Steamed wheat flour cake [sti:m wi:t ‘flauə keik] : bánh bao

Pancake [pæn keik] bánh xèo:

Stuffed sticky rice cake [‘stʌf,ɔ: ‘stiki rais keik] : bánh chưng

Rice noodles [rais ‘nu:dl] : bún

Snail rice noodles [sneil rais ‘nu:dl] : bún ốc

3.Món chính thông dụng – Từ vựng tiếng anh chủ đề nhà hàng

Catch of the day [kæt∫ əv ðə dei] : món nấu bắng cá mới đánh bắt

Soup of the day [su:p əv ðə dei] : súp đặc biệt của ngày

Beef burger [bi:f bə:gə] / hamburger [‘hæmbə:gə] : bánh kẹp thịt bò

All day breakfast [o: l dei ‘brekfəst] : bữa sáng phục vụ cả ngày

Cheese and biscuits [t∫i:z ænd ‘biskit]] : pho mát ăn cùng bánh qui

Egg and chips [ egz ænd chip] : trứng ăn kèm khoai tây chiên

Dish of the day [di∫ əv ðə dei ] : món đặc biệt của ngày

Bacon and eggs [‘beikən ænd egz ] : thịt muối kèm trứng

Fish and chips [ fi:∫ ænd chip] : cá chiên tẩm bột kèm khoai tây chiên

Cheeseburger [t∫i:z bə:gə] : bánh kẹp thịt có pho mát

Fillet steak [‘filit steik] : bít tết

Mixed salad [mixd səlæd ] : sa lát trộn

Fish pie [ fi:∫ pai: ] : bánh nhân cá

Poached eggs [pout∫ egz] : trứng chần nước sôi

Green salad [ gri:n səlæd ] : sa lát rau

Lasagne [lə’zænjə] : bánh bột hấp

Pork chops [pɔ:k t∫ɔp] : sườn lợn

Mixed grill [mixd – gri:l] : món nướng thập cẩm

Sausage and mash [‘sɔsidʒ ænd mæ∫] : xúc xích kèm khoai tây nghiền

Pizza [pizə ] : pizza

Shepherd’s pie [‘∫epəd pai: ] : bánh của người chăn cừu (nhân thịt cừu xay)

Roast beef [roust bi:f ] : thịt bò quay

Roast chicken [roust ‘t∫ikin] : gà quay

Sirloin steak [‘sə:lɔin steik] : bít tết thăn bò

Roast duck [roust dʌk] : vịt quay

Từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà hàng

Salad [səlæd ] : sa lát

Sandwich [‘sænwidʒ] : bánh mì gối

Spaghetti bolognese [spə’geti ‘bɔlounjəsis] : mỳ ý

Roast pork [roust pɔ:k ] : thịt lợn quay

Toasted sandwich [toust ‘sænwidʒ] : bánh mì gối nướng

Scampi [‘skæmpi] : tôm rán

Steak and kidney pie [steik ænd ‘kidni pai: ] : bánh bít tết kèm bầu dục

Scrambled eggs [‘skræmbld egz] : trứng bác

Stew [stju:] : món hầm

Soup [su:p] : súp

Steak and chips [steik ænd chip] : bít tết kèm khoai tây chiên

4. Các món phụ thông dụng – Từ vựng tiếng anh chủ đề nhà hàng

Baked potato [beik poteito ] hoặc jacket potato [‘dʒækit poteito] : khoai tây nướng

Yorkshire pudding [,jɔ:k∫ə’ pudiη] : bánh pút-đinh kiểu yorkshire

Boiled potatoes [boi: ld poteito ] : khoai tây luộc

Onion rings [‘ʌniən ring] : hành tây bọc bột rán hình tròn

Fried rice [frai:rai:] : cơm rang

Mashed potatoes [mæ∫t poteito ] : khoai tây nghiền

Boiled rice [boi: ld rai:] : cơm

Sauté potatoes [‘soutei poteito ] : khoai tây rán

Roast potatoes [roust poteito ] : khoai tây nướng

Cauliflower cheese [ ‘kɔliflauə t∫i:z] : súp lơ trắng nướng phô mai

French fries [frent∫ frai:] hoặc fries [frai:] : khoai tây rán kiểu pháp

Roasted vegetables [roust ‘vedʒtəbl] : rau củ nướng

5. Các loại bánh thường dùng – Từ vựng tiếng anh chủ đề nhà hàng

Apple crumble [‘æpl ‘krʌmbl] : bánh hấp táo

Apple pie [‘æpl pai:] : bánh táo

Bread and butter pudding [ bred ənd bʌttə pudiη] : bánh mì ăn kèm bánh pút-đinh bơ

Cheesecake [ t∫i:z keik] : bánh phô mai

Chocolate cake [‘t∫ɔkəlit keik] : bánh ga tô sô cô la

Chocolate mousse [‘t∫ɔkəlit mau:s] : bánh kem sô cô la

Crème brûlée [krem bru: li:] bánh kem trứng

Custard [‘kʌstəd] : món sữa trứng

Danish pastry [‘deini∫ ‘peistri] : bánh đan mạch (giống bánh sừng bò)

Fruit salad [səlæd ] : sa lát hoa quả

Ice cream [ais crem] : kem

Lemon meringue pie [‘lemən mə’ræη pai:] : bánh kem chanh

Lemon tart [‘lemən ta:t] : bánh tart chanh

Mince pies [mains pai:] : bánh nhân trái cây ăn dịp giáng sinh

Pancakes [‘pænkeik] : bánh rán

Pudding [ pudiη] : bánh mềm pút-đinh

Rhubarb crumble [‘ru:bɑ:b ‘krʌmbl] : bánh hấp đại hoàng

Rice pudding [ rais pudiη] : bánh pút-đinh gạo

Sorbet [‘sɔ:bət, ‘sɔ:bei] : kem trái cây

Trifle [‘traifl] : bánh xốp kem.

Bài viết liên quan

097.799.4397
[contact-form-7 id="12" title="Liên hệ tư vấn"]