SELECT MENU

Từ vựng tiếng Hàn thường dùng trong môi trường công sở

Từ vựng tiếng Hàn thường dùng trong môi trường công sở

  1. Trước khi làm việc

.일자리를 찾다 : tìm việc

.원서를 내다 nộp hồ sơ ( nguyện thư)

.면접을 보다 ( diện tiếp) phỏng vấn

.취직하다 ( tựu chức) xin việc

 

  1. Các từ Hán -Hàn liên quan đến công việc

근 : công việc ( trong hán việt là “ cần”

.출근하다 ( xuất cần) đi làm

.퇴근하다 (thoái cần) tan làm

.야근하다 ( dạ cần ) làm đêm

.결근하다 (khuyết cần ) không đi làm

.근무하다 (quân vụ ) làm việc

.교대 근무하다 (giao đại quân vụ) làm ca

.재택근무하다 ( tại gia) làm việc tại nhà

적 chức

.취직하다 (tựu chức) xin việc

.휴직하다 ( hưu chức) nghỉ phép

.퇴직하다(thoai chức) nghỉ việc

.이직하다( di chức) chuyển chỗ làm

  1. Các từ vựng thường dùng trong môi trường công sở.

.Gặp mọi người

– 회의하다 ( hội ý ) họp

-회식하다 ( hội thực) liên hoan công ty

Soạn và nộp báo cáo

-작성하다 (tác thành) viết, soạn (báo cáo)

-보고하다 (báo cáo) báo cáo

-결재를 받다 (quyết tài) được phê duyệt

-발표하다 (phát biểu) phát biểu

–일을 맡기다 giao việc

-일을 맡다 nhận việc

-(인사/재무/영업/홍보)을/를 담당하다  ( đảm đương)  đảm nhận công việc ( nhân sự, tài chinh, kinh doanh, quảng cáo)

Tiến độ công việc

-일이 잘되다 công việc tiến triển tốt

-일이 안되다 công việc tiến triển không tốt

Các biểu hiện dùng 가다

-휴가 가다 (hưu hạ) đi nghỉ

-출장 가다( xuất trường) đi công tác

-연수 가다( nghiên thu) đi thực tập

Những thuận lợi trong công việc

-월급을 받다 ( nguyệt cấp) nhận lương

-월급이 오르다 tăng lương

-승진하다 (tăng tiến) thăng chức

Những khó khăn trong công việc

-일을 그만두다 : ngừng việc, nghỉ việc

-해고되다(giải cố)  bị đuổi việc

-파업하다( bãi nghiệp) phá sản

Bài viết liên quan

097.799.4397
[contact-form-7 id="12" title="Liên hệ tư vấn"]