Từ vựng tiếng Hàn thường dùng trong môi trường công sở
Từ vựng tiếng Hàn thường dùng trong môi trường công sở
- Trước khi làm việc
.일자리를 찾다 : tìm việc
.원서를 내다 nộp hồ sơ ( nguyện thư)
.면접을 보다 ( diện tiếp) phỏng vấn
.취직하다 ( tựu chức) xin việc
- Các từ Hán -Hàn liên quan đến công việc
근 : công việc ( trong hán việt là “ cần”
.출근하다 ( xuất cần) đi làm
.퇴근하다 (thoái cần) tan làm
.야근하다 ( dạ cần ) làm đêm
.결근하다 (khuyết cần ) không đi làm
.근무하다 (quân vụ ) làm việc
.교대 근무하다 (giao đại quân vụ) làm ca
.재택근무하다 ( tại gia) làm việc tại nhà
적 chức
.취직하다 (tựu chức) xin việc
.휴직하다 ( hưu chức) nghỉ phép
.퇴직하다(thoai chức) nghỉ việc
.이직하다( di chức) chuyển chỗ làm
- Các từ vựng thường dùng trong môi trường công sở.
.Gặp mọi người
– 회의하다 ( hội ý ) họp
-회식하다 ( hội thực) liên hoan công ty
Soạn và nộp báo cáo
-작성하다 (tác thành) viết, soạn (báo cáo)
-보고하다 (báo cáo) báo cáo
-결재를 받다 (quyết tài) được phê duyệt
-발표하다 (phát biểu) phát biểu
–일을 맡기다 giao việc
-일을 맡다 nhận việc
-(인사/재무/영업/홍보)을/를 담당하다 ( đảm đương) đảm nhận công việc ( nhân sự, tài chinh, kinh doanh, quảng cáo)
Tiến độ công việc
-일이 잘되다 công việc tiến triển tốt
-일이 안되다 công việc tiến triển không tốt
Các biểu hiện dùng 가다
-휴가 가다 (hưu hạ) đi nghỉ
-출장 가다( xuất trường) đi công tác
-연수 가다( nghiên thu) đi thực tập
Những thuận lợi trong công việc
-월급을 받다 ( nguyệt cấp) nhận lương
-월급이 오르다 tăng lương
-승진하다 (tăng tiến) thăng chức
Những khó khăn trong công việc
-일을 그만두다 : ngừng việc, nghỉ việc
-해고되다(giải cố) bị đuổi việc
-파업하다( bãi nghiệp) phá sản