SELECT MENU

Từ vựng tiếng Hàn trong lớp học

Từ vựng tiếng Hàn trong lớp học được sử dụng rất nhiều khi giao tiếp tiếng hàn với thầy cô, bạn bè, cùng học tiếng hàn ở bắc ninh tham khảo nhé

Từ vựng tiếng Hàn trong lớp học

Từ vựng tiếng Hàn trong lớp học

검사kiểm tra
학기Học kỳ
결과Kết quả
학점học điểm, học phần
학습học tập
주제chủ đề
잘 들었어요? Các em nghe được chứ?
잘 들었지요? Các em nghe được phải không?
이해했어요? Các em có hiểu không?
시작합시다 . Bắt đầu.
떠들지 마세요 ! Làm ơn giữ trật tự.
늦지 마세요Đừng đến muộn
한번 시작해 보세요 Bạn hãy thử một lần đi.
한번 해 볼께요 Tôi sẽ thử.
여기에 앉으세요Ngồi vào đây.
일어나요! Đứng dậy.
오서 오세요. Mời vào.
조심하세요! Hãy cẩn thận
고맙습니다. Cảm ơn.
수고했어요. Bạn đã vất vả rồi.
알겠어요. Tôi hiểu rồi, tôi biết rồi.
집중하세요. Hãy tập trung
잘 부탁드립니다. Nhờ mọi người giúp tôi.
보기 주세요. Hãy cho ví dụ.
오늘은 새 친구 와요. Hôm nay chúng ta có bạn mới đến.
피곤해서 학교에 못 가요. Vì mệt nên không thể đến được.
경청하다 Lắng nghe
책이 있어? Bạn có sách chưa?
숙제했어요? Bạn làm bài tập chưa?
크게 말해 주세요. Hãy nói to lên.
이리 오세요. Hãy lại đây.
오늘 기분이 어때요? Hôm nay tâm trạng bạn thế nào?
저한테 가르쳐 주세요. Hãy dạy tôi.
선생님! 질문이 있습니다. Thầy ơi, em có câu hỏi.
다른 질문이 있어? Có câu hỏi nào khác không?
내일 만나요. Ngày mai gặp lại.
여러분, 안녕하세요. Xin chào các bạn.
수업이 재미있습니다? Tiết học có thú vị không?
여기에 어떻게 오세요? Bạn đến đây bằng cách nào?
버스로 가요. Tôi đi bằng xe bus.
여기어 쓰세요. Hãy viết vào đây.
교실 안에 예기하면 안 돼요. Trong lớp học không được nói chuyện.
따라하세요. Hãy đọc theo.
대답하세요. Hãy trả lời.
공부 시간에 자면 안됩니다 . Trong giờ học không được ngủ .
한국말로 하세요. Hãy nói bằng tiếng Hàn.
맞았어요 .(맞죠) chính xác đấy.
넌 졸업 후에 뭘 할래? Tốt nghiệp xong bạn sẽ làm gì?

Bài viết liên quan

097.799.4397
[contact-form-7 id="12" title="Liên hệ tư vấn"]