Từ vựng tiếng Hàn với những cặp từ trái nghĩa
Làm thế nào để học từ vựng nhanh mà lại nhớ lâu? Muốn vậy, bạn cần phải có phương pháp học. Quả thật, từ vựng tiếng Hàn rất nhiều và muốn giỏi tiếng Hàn, bạn cần nắm được càng nhiều từ càng tốt. Để có thể ứng giúp bạn học tập tốt hơn hôm nay học tiếng hàn ở bắc ninh xin giới thiệu đến bạn các cặp từ vựng trái nghĩa thông dụng nhất rất dễ học.
Những cặp từ trái nghĩa trong tiếng Hàn:
가깝다 /kakkapta/: Gần với 멀다 /mơl-ta/: Xa
가볍다 /kapyơpta/: Nhẹ với 무겁다 /mukơpta/: Nặng
가난하다 /kananhata/: Nghèo nàn với 부유하다 /puyuhata/: Giàu có
가단하다 /katanhata/: Đơn giản với 복잡하다 /pôcchaphata/: Phức tạp
맑다 /matta/: Trong lành với 흐리다 /hưrita/: Âm u
거칠다 /kơtrilta/: Sần sùi với 부드럽다 /putưrơpta/: Mềm mại
걱정하다 /kơkchơnghata/: Lo lắng với 안심하다 /ansimhata/: An tâm
계속하다 /kyêsôchata/: Tiếp tục với 중단하다 /chungtanhata/: Gián đoạn
귀엽다 /kuyyơpta/: Dễ thương với 얄밉다 /yalmipta/: Đáng ghét
게으르다 /kêưrưta/: Lười biếng với 열심하다 /yơlsimhata/: Chăm chỉ
기쁘다 /kippưta/: Vui với 슬프다 /sưlphưta/: Buồn
낮다 /natta/: Thấp với 높다 /nôpta/: Cao
낯익다 /natricta/: Quen thuộc với 낯설다 /natsơlta/: Lạ lẫm
넓다 /nơpta/: Rộng với 좁다 /chôpta/: Hẹp
뚱뚱하다 /ttungttung/: Béo với 마르다 /marưta/: Gầy
다행하다 /tahenghata/: May mắn với 불행하다 /pulhenghata/: Bất hạnh
답답하다 /taptaphata/: Ngột ngạt với 후련하다 /huryơnhata/: Thoải mái
두껍다 /tukkơpta/: Dày với 얇다 /yalta/: Mỏng
마르다 /marưta/: Khô ráo với 젖다 /chơtta/: Ẩm ướt
많다 /manta/: Nhiều với 적다 /chơcta/: Ít
뚜렷하다 /tturyơthata/: Rõ ràng với 희미하다 /hưimihata/: Mờ mịt
모자라다 /mô-cha-ra-ta/: Thiếu >< 넉넉하다 /nơc-nơc-ha-ta/: Đủ
빠르다 /ppa-rư-ta/: Nhanh >< 느리다 /nư-ri-ta/: Chậm
바쁘다 /pap-pư-ta/: Bận rộn >< 한가하다 /han-ka-ha-ta/: Rãnh rỗi
밝다 /pal-ta/: Sáng >< 어둡다 /ơ-tup-ta/: Tối
불만족하다 /pul-mắn-chốc-ta/: Bất mãn >< 만족하다 /man-chốc-hả-ta/: Thỏa mãn
불쾌하다 /pul-khuê-hạ-ta/: Khó chịu >< 유쾌하다 /yu-khuê-hà-tả/: Sảng khoái
비싸다 /pi-ssa-ta/: Đắt >< 싸다 /ssa-ta/: Rẻ
서투르다 /sở-thú-rư-tả/: Lạ lẫm >< 익숙하다 /ic-sức-hả-ta/: Quen thuộc
수줍다 /sự-chụp-ta/: Ngại, ngượng >< 활발하다 /hoal-pa-ra-ta/: Hoạt bát
쉽다 /suyp-ta/: Dễ >< 어렵다 /ở-ryơ-ta/: Khó
예쁘다 /yêp-pư-ta/: Đẹp >< 나쁘다 /nạp-pư-ta/: Xấu
유명하다 /yu-myơng-ha-ta/: Nổi tiếng >< 무명하다 /mu-myơng-ha-ta/: Vô danh
위험하다 /uy-hơm-ha-ta/: Nguy hiểm >< 안전하다 /an-chơn-ha-ta/: An toàn
절약하다 /chơl-yac-ha-ta/: Tiết kiệm >< 낭비하다 /nang-pi-ha-ta/: Lãng phí
약하다 /yac-ha-ta/: Yếu >< 강하다 /kang-ha-ta/: Mạnh
완강하다 /oan-kang-ha-ta/: Ngoan cố >< 나약하다 /na-yac-ha-ta/: Yếu đuối
젊다 /chơm-ta/: Trẻ >< 늙다 /nưl-ta/: Già
정당하다 /chơng-tang-ha-ta/: Chính đáng >< 부당하다 /pu-tang-ha-ta/: Không chính đáng
Chúc các bạn học tập hiệu quả.