SELECT MENU

Luyện dịch tiếng Hàn cơ bản

Luyện dịch tiếng Hàn cơ bản sẽ giúp các bạn học tiếng hàn tốt hơn, đồng thời giao tiếp tiếng hàn cũng được cải thiện, cùng học tiếng hàn ở bắc ninh dịch nhé.
Luyện dịch tiếng Hàn cơ bản

Luyện dịch tiếng Hàn cơ bản

I. N + 만 : chỉ N
1. 아침에는 카피반 마셔요: buổi sáng tôi chỉ uống cà phê
3 보기만 할 거예요:: Chỉ mua cái này thôi
3 보기만 할 거예요 . chỉ nhìn cái này thôi
4 오늘만 일찍 왔어요: chỉ đến sớm hôm nay thôi
5 수진 씨에게만 선물을 줬어요: chỉ tặng quà cho subin
6 그 식당은 일요일만 쉬어요: cửa hàng đó chỉ nghỉ vào chủ nhật
II.N-밖에 chỉ N
1. 콜라밖에 안 마셔요: ngoài coca thì không uống gì khác.
2. 한국 친구는 한 명밖에 없어요: ngoài một người bạn hàn quốc thì không có ai.
3. 한국어 조금밖에 못 해요: tôi chỉ biết một chút tiếng hàn quốc.
4. 왜 일밖에 안 해요: tại sao chỉ có một việc
5. 이것밖에 없어요: chỉ có một thứ này.
6. 냉장고에 우유밖에 안 남았어요: trong tủ lạnh ngoài sữa thì không có gì.
III. V+ 아/어서 Vì
1.오늘 바빠서 영화를 못 봐요: hôm nay vì bận nên không thể xem phim.
2. 가방이 커서 편해요; vì cặp mở nên rất tiện.
3.늦어서 죄송해요: vì muộn nên xin lỗi.
4.밥을 많이 먹어서 배가 아파요: vì ăn nhiều cơm nên đau bụng
5.어제 피곤해서 일찍 잤어요: vì hôm qua mệt nên đã ngủ sớm.
6. 이 옷이 어울려서 사고 싶어요: áo này vì phù hợp nên tôi muốn mua.
IV. V(으)ㄹ 수 있다 Có thể
2. 나도 운전할 수 있어요: :요? có thể giúp tôi 1 chút được không.
3. 한국말을 할 수 있어요.tôi cũng có thể lái xe 1 chút..
3. 한국말을 할 수 있어요 có thể nói tiếng hàn một chút.
4. 매운 것을 먹을 수 있어요. có thể ăn thứ cay.
5. 토요일에 같이 등산할 수 있어요? vào thứ bảy có thể cùng leo núi được chứ.
V- V+아/어야 하다/되다 Phải
1.집에 가야 돼요 : phải về nhà
2. 시험을 꼭 봐야 해요: nhất định phải thi.
3. 내일 시험이 있어요. 그래서 좀 공부해야 해요. ngày mai có thi, chính vì vậy tôi phải học một chút.
4. 오늘 친한 친구 생일이라서 선물을 준비해야 돼요.hôm nay, vì là sinh nhật bạn thân nên tôi phải chuẩn bị quà.
5. 교통 규칙은 꼭 지켜야 해요: phải nhất định giữ quy tắc giao thông.
1. 돈을 많이 벌면 집을 살 거예요. .phải giữ lễ phép khi nói chuyện với người khác.
VII. V(으)면 Nếu
1. 돈을 많이 벌면 집을 살 거예요 nếu kiếm được nhiều tiền tôi sẽ mua nhà.
2. 집에 일찍 도착하면 빨래를 할 거예요. nếu trở về nhà sớm tôi sẽ giặt giũ.
3. 결혼하면 어디서 살 거예요. nếu kết hôn bạn sẽ sống ở đâu.
4. 내일 비가오면 집에 있을 거에요. Nếu ngày mai mưa
5.지금 안 오면 후회할 거 예요: nếu bây giờ không ra ngoài bạn sẽ hối hận.
VIII V(으) 때 Trong khi
1.슬플 때 음악을 들어요: khi buồn tôi sẽ nghe nhạc
2. 밥을 먹을 때 전화가 왔어요: khi ăn cơm thì có điện thoại đến.
3. 기분이 안 좋을 때 어떻게 해요? khi tâm trạng không tốt bạn sẽ làm gì.
4. 고등 학교 때 전 친구가 별로 없어요 : khi học ở trường cấp 3 không có bất cứ người bạn nào.
5. 휴가 때 어디로 갈 거예요: khi nghỉ sẽ đi nơi nào.
6. 제가 열 살이었을 때 아주 뚱뚱해요: khi tôi 10 tuổi tôi rất béo.
IX: V(으)려면 Nếu định làm gì thì phải
1:한국에 가려면 뭘 준비해야 돼요? nếu định đến hàn quốc bạn phải chuẩn bị gì.
2: 한국말을 잘하려면 열심히 공부해야 해요. nếu nói tốt tiếng hàn phải học chăm chỉ.
3. 살을 빼려면 운동을 열심히 해야 해요. nếu định giảm cân thì phải vận động chăm chỉ,.
4. 제시간에도착하려면 일찍 출발해야 해요. nếu định đến nơi đó sớm bạn phải xuất phát sớm
5. 비행기 표를 예약하려면 어떻게 해야 해요. nếu định đặt trước vé máy bay phải làm như thế nào.
6. 한국 음식을 먹으려면 한국 식당에 가야 돼. nếu định ăn món ăn hàn quốc phải đến nhà hàng hàn quốc.

Bài viết liên quan

097.799.4397
[contact-form-7 id="12" title="Liên hệ tư vấn"]