SELECT MENU

Cụm động từ tiếng Anh thông dụng

TỔNG HỢP CÁC CỤM ĐỘNG TỪ TIẾNG ANH THÔNG DỤNG

GIVE
1) Give sth away: tặng không thứ gì đó
2) Give away sb: tiết lộ bí mật của ai đó
3) Give sth back: trả lại cái gì
4) Give in to sb: thua cuộc trước ai đó
5) Give off sth: tỏa ra
6) Give sth out: phát cái gì ra
7) Give sth up: từ bỏ làm gì

GO
1) Go after sb: theo đuổi, đuổi theo
2) Go along to sth with sb: đi cùng ai tới đâu
3) Go away: đi khỏi
4) Go beyond sth: vượt quá, vượt ra ngoài
5) Go by: trôi qua
6) Go down: giảm giá, hạ giá
7) Go for sth: lựa chọn cái gì
8) Go off: phát nổ, nổ súng
9) Go over sth: kiểm tra
10) Go through sth: trải qua
11) Go together: đi cùng nhau
12) Go under: chìm
13) Go up: tăng
14) Go without sth: nhịn, thiếu cái gì

TAKE

1) Take sth up: bắt đầu điều gì mới
2) Take after sb: giống ai
3) Take sth in: hiểu
4) Take off: cất cánh
5) Take sth down: ghi chép lại
6) Take sth back: trả lại
7) Take thg over: thôn tính
8) Take sb on: tuyển dụng
9) Take sth off: tháo, bỏ cái gì
10) Take sb out: đứa ai ra ngoài
11) Take sth out: mang cái gì ra ngoài
Take sth out on sb: trút giận lên ai

FALL

1) Fall down: rơi xuống
2) Fall over: vấp phải
3) Fall off: ngã
4) Fall out of: rơi, ngã ra khỏi
5) Fall into: rơi vào
6) Fall in love with sb: yêu ai đó
7) Fall from sb’s lips: thốt lên lời
8) Fall apart: rời xa nhau
9) Fall behind: tụt lại phía sau
10) Fall for sth: tin vào điều gì
11) Fall in with: than thiện với ai

READ

1) Read sth into sth: nghĩ cái gì có ý nghĩa sâu xa
2) Read sth off: đọc to
3) Read sth back: đọc lại
4) Read sth out: đọc lớn
5) Read sth for sth: đọc cái gì để làm gì
6) Read sth over: đọc qua
7) Read through: đọc qua
8) Read up: tìm hiểu

LOOK

1) Look ahead to sth: tính toán trước
2) Look back on sth: suy ngẫm về quá khứ
3) Look for sth: tìm cái gì
4) Look forward to: mong chờ cái gì
5) Look in on sb: ghé thăm ai
6) Look on: đứng nhìn
7) Look out: cẩn thận
8) Look out for sb: coi chừng ai
9) Look around: quay đầu nhìn lại
10) Look through: đọc lướt qua
11) Look to sb for sth: hi vọng ai làm điều gì
12) Look sth up: tra cứu cái gì

COME

1) Come about: xảy ra
2) Come after: theo sau, nối nghiệp
3) Come across sb: tình cờ gặp
4) Come apart: tách ra
5) Come at: đạt tới
6) Come back: quay lại
7) Come along: đi nào, nhanh lên
8) Come between: đứng giữa
9) Come by: đi qua
10) Come down: đi xuống
11) Come down upon: mắng nhiếc, trừng phạt
12) Come down with: xuất tiền, trả tiền
13) Come forward: đứng ra
14) Come in: đi vào, bắt đầu
15) Come in for: có phần, được hưởng
16) Come of: là kết quả của…
17) Come off: bong ra
18) Come on: đi tiếp
19) Come out: đi ra, lộ ra
20) Come upon: tấn công bất thình lình
21) Come up against: đối mặt với
22) Come through: nhận được

PAY

1) Pay sth back: trả nợ ai
2) Pay sb back for sth: trả thù ai
3) Pay for: trả giá
4) Pay in pay: nộp tiền vào ngân hang
5) Pay sth into: nộp vào
6) Pay off: trả hết nợ
7) Pay up: trang trải hết nợ
8) Pay down: trả nợ dần dần
9) Pay out: trả ai rất nhiều tiền

Bài viết liên quan

097.799.4397
[contact-form-7 id="12" title="Liên hệ tư vấn"]