SELECT MENU

Một số câu tiếng Hàn bá đạo

Một số câu tiếng Hàn bá đạo

Một số câu tiếng Hàn bá đạo
꼴통이 있다는 것이 실화이다Óc chó là có thật.
티끌(cát bụi) 모아 태산(núi Thái Sơn) Tạm dịch: Tích tiểu thành đại/ Góp gió thành bão.
개+ Tính từ tương đương với tính từ + vãi trong tiếng Việt. Vd: 덥다: Nóng -> 개덥다: Nóng vãi.
니가 뭔데 남의 일에 끼어들어? M là cái thá gì mà xen vào chuyện của người khác?
Bạn có cơ hội để áp dụng câu này không?
옥수수 털리기 싫으면 (입) 닥쳐
Nếu không muốn rụng răng thì im mồm.
+Giải nghĩa:
옥수수: Ngô (Ám chỉ răng)
털다 Rũ
털리다 Bị rũ
Đông từ + 싫다: Không muốn/ không thích làm gì
(입) 닥쳐 : Im mồm, shut up
낚시하다 Câu cá, cũng ám chỉ việc”thả thính”
세상에 믿을 놈이 하나도 없어: Trên đời ko tin được bố con thằng nào cả
그냥 똥 밟았다고 생각해. Cứ coi như dẫm phải cức đi
Có thể dùng trong các trường hợp như:
+ Hôm nay đứa bạn thân của mình bị người yêu đá thì mình sẽ khuyên nó là 그냥 똥 밟았다고 생각해.
+ Bạn của mình bị một đứa bạn cùng lớp lừa tiền chẳng hạn, mĩnh cũng khuyên nó là 그냥 똥 밟았다고 생각해
자위하다 : “Thẩm du”. Từ này là từ chuẩn, còn giới trẻ HQ thì hay dùng từ 딸치다 hoặc 딸딸이치다 có nghĩa là “Quay tay”
뻥치다. Vd: 뻥치지마 Đừng có chém.
호박씨까다. Từ này nghĩa là “Bóc phốt”. VD: 카잉 쌤을 호박씨까지 마세요
토끼 con thỏ. Từ này ám chỉ đàn ông yếu sl.
사고를 치다. Nghĩa đen: Gây ra tai nạn, nghĩa bóng: Ăn cơm trước kẻng.
공부하지 않고 성공한 사람은 없다.
Không có người nào thành công mà không học cả.

Nguồn: fb thầy Khánh bá đạo.

Bài viết liên quan

097.799.4397
[contact-form-7 id="12" title="Liên hệ tư vấn"]