SELECT MENU

Học tiếng Trung về y tế và bệnh viện

Từ vựng tiếng trung chủ đề bệnh viện

Sức khỏe là tài sản lớn nhất của mỗi người. Muốn giữ sức khỏe tốt, đôi khi chúng ta không tránh khỏi cần vào bệnh viện. Bởi vậy, tiếng trung Phương Nam sẽ gửi tới bạn đọc những từ vựng cơ bản về chủ đề bệnh viện mà chúng ta thường dùng nhé.

Học tiếng Trung về y tế và bệnh viện

 

 

  • Bệnh viện và các phân khoa 

 

医院: yī yuàn: bệnh viên
口腔医院: kǒuqiāng yīyuàn bnh vin răng hàm mt

妇产医院: fù chǎn yīyuàn: bnh vin ph sn

精神病院 jīngshénbìngyuàn Bnh vin tâm thn

综合医院 /zònghé yīyuàn/ bệnh viện đa khoa

牙科医院 /yákē yīyuàn/ bệnh viện nha khoa

疗养院 /liáoyǎngyuàn/ viện điều dưỡng

牙科 /yá kē/ nha khoa

诊所:zhěn suǒ: phòng khám

儿科 /érkē/ khoa nhi

隔离病房 /gélí bìngfáng/ phòng cách li

经科 /shénjīng kē/ khoa thần kinh

骨科 /gǔkē/ khoa xương

泌尿科 /mìniào kē/ khoa tiết niệu

病房 /bìngfán/ phòng bệnh

诊室 /jízhěn shì/ khoa cấp cứu

门诊部 /ménzhěn bù/ phòng khám, phòng điều trị ngoại trú

妇科室:Fùkēshì phụ khoa

男科室 Nán kē shì nam khoa

脏外科xīnzàng wàikē Khoa tim

外科wàikē Khoa ngoi

内科nèikē Khoa ni

术室 /shǒushùshì/ phòng m

 

  1. Danh từ chỉ người trong bệnh viện :

医生yīshēng :Bác sĩ

验师huàyàn shī Bác sĩ xét nghim

实习医生 shíxí yī shēng Bác sĩ thc tp

内科医生  nèikē yīshēng :Bác sĩ khoa ni

外科医生 wàikē yīshēng

麻醉 mázuì shī Bác sĩ gây mê

营养师 yíngyǎng shī  Bác sĩ dinh dưỡng

主治医生 zhǔzhìyīshēng, Bác sĩ điều trị chính

住院医生 zhùyuàn yīshēng Bác sĩ ni trú

护士 /hùshì/ Y tá

患者:huàn zhě病人 /bìng rén/ bnh nhân

导医 Dǎo yī y tá hướng dẫn

  1. Một số từ khác liên quan tới bệnh viện trong tiếng Trung

住院 /zhù yuàn/ nm vin

.诊:chū zhěn: lần khám đầu

.诊:fù zhěn: khám lại

险:bǎo xiǎn: bảo hiểm

/zhōng yào/ thuc Đông y

西药:Xīyào Thuốc Tây

/guà hào/ ly s khám bnh

药丸 /yàowán/ thuc viên

护车 /jiùhù chē/ xe cp cu

药房 /yàofáng/ nhà thuc

轮椅 /lúnyǐ/ xe lăn

脸色:liǎn sè: sắc mặt

感冒:gǎn mào: cảm

过敏:guò mǐn: dị ứng

负作用:fù zuò yòng: tác dụng phụ

处方:chǔ fāng: đơn thuốc

点滴:diǎn dī: truyền nước

输液:shū yè: truyền nước

:dǎ zhēn: tiêm

头晕:tóu yūn: chóng mặt

一天一次:yì tiān yì cì: mỗi ngày một lần

一次一片: yì cì yì piàn : mỗi lần một viên

每隔两个小时:měigé liǎng gè xiǎo shí: uống cách nhau 2 tiếng

创口贴:chuāng kǒutiē: băng vết thương, urgo

Bài viết liên quan

097.799.4397
[contact-form-7 id="12" title="Liên hệ tư vấn"]