SELECT MENU

Từ vựng tiếng Hàn về các bộ chính phủ

Từ vựng tiếng Hàn về các bộ chính phủ gồm những từ nào, sau đây học tiếng hàn ở bắc ninh sẽ liệt kê chi tiết một số từ vựng tiếng hàn  thông dụng nhất để các bạn có thể tham khảo

Từ vựng tiếng Hàn về các bộ chính phủ

Từ vựng tiếng Hàn về các bộ chính phủ

1. 국방부 :Bộ quốc phòng
2. 내무부: Bộ nội vụ
3. 외무부: Bộ ngoại giao
4. 법무부 : Bộ tư pháp
5. 재무부 : Bộ tài chính
6. 상무부:Bộ thương mại
7. 과학기술환경부 : Bộ khoa học và công nghệ
8. 노동원호사회부: Bộ lao động thương binh xã hội
9. 교통통신부: Bộ giao thông vận tải
10. 기획투자부 : Bộ kế hoạch đầu tư
11. 산업무역부: Bộ công thương
12. 농업.농촌개발부 : Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn
13. 보건부:Bộ y tế
14. 문화정보부: Bộ văn hóa thông tin
15. 수산부: Bộ thủy sản
16. 교육부: Bộ giáo dục và đào tạo
17. 건설부: Bộ xây dựng
 Như vậy ngoại ngữ Phương Nam gửi tới các bạn 1 số từ vựng để học tiếng hàn được tốt hơn trogn cuộc sống hàng ngày

Bài viết liên quan

097.799.4397
[contact-form-7 id="12" title="Liên hệ tư vấn"]