SELECT MENU

Cấu trúc với V-ing thông dụng

Cấu trúc với V-ing thông dụng khi học ngữ pháp tiếng anh nên biết, hãy cùng học tiếng anh ở bắc ninh tìm hiểu nhé.

1. To admit : thừa nhận làm gì
2. To give up: từ bỏ Ex:
I gave up smoking. Tôi đã bỏ hút thuốc.
3. To avoid: tránh là gì
He often avoids talking to me. Anh ta thường tránh nói chuyện với tôi.
4. To delay: trì hoãn
The delayed running the project. Họ đã trì hoãn tiến hành dự án.
5. To deny: phủ nhận
6. To finish : hoàn thành, kết thúc.
Did you finish doing the exercise? Bạn đã làm xong bài tập chưa?
7. To keep: tiếp tục, duy trì keep going
8. To mind : bận tâm
9. To suggest : gợi ý
10. To like : thích
I like riding a bicycle. Tôi thích đi xe đạp.
11. To hate: ghét
I hate walking alone. Tôi ghét đi bộ một mình.
12. To love: yêu I love reading books.
13. To look forward : trông mong
14. To accuse sb of V-ing : buộc tội ai đó
15. To insist sb on + V-ing: nài nỉ ai làm gì
16. To remind sb of + v-ing: gợi nhớ
17. To be afraid of v-ing: sợ
18. To be amazed at + v-ing: ngạc nhiên
19. To be angry about/at + v-ing: giận, bực mình
20. To be good/bad at + v-ing: giỏi/kém
I’m good at cooking. Tôi giỏi nấu ăn.
21. To be bored with + v-ing : buồn chán
22. To be depend on st +V-ing : phụ thuộc
23. To be different from + v-ing : khác biệt
24. To be excited about : háo hức
I’m excited about watching the film. Tôi háo hức xem bộ phim.
25. To think of + v-ing : nhớ về cái gì đó
26. To thank to + v-ing : nhờ vào ai, cái gì
27. To confess to + v-ing: thú nhận
He confessed to making the error. Anh ta đã nhận việc mắc lỗi.
28. To congratulate sb on + v-ing: chúc mừng ai vì điều gì đó
29. To be friendly with + v-ing: thân thiện
30. To be familiar with + v-ing: quen thuộc
I’m familiar with getting up late. Tôi quen với việc dậy muộn.

Bài viết liên quan

097.799.4397
[contact-form-7 id="12" title="Liên hệ tư vấn"]