SELECT MENU

Đại từ quan hệ (who, whom, which, that, what, whose):

Đại từ quan hệ (who, whom, which, that, what, whose):

WHO: dùng để chỉ người, đứng sau danh từ chỉ người để làm chủ ngữ hoặc tân ngữ cho động từ theo sau nó.

Ex: The man who is standing in front of you is Batman. (Người đàn ông đang đứng trước mặt bạn là Batman).

WHOM: dùng để chỉ người, đứng sau danh từ chỉ người để làm tân ngữ cho động từ theo sau nó. Whom có thể được loại bỏ dai tu quan he trong tieng anhtrong mệnh đề quan hệ khi mệnh đề quan hệ được dùng để xác định cho mệnh đề chính.

Ex: The woman whom you saw in the shop is his wife ≈ The woman you saw in the shop is his wife. (Người phụ nữ mà bạn thấy ở cửa hàng là vợ của anh ấy.)

WHICH: dùng để chỉ vật, đứng sau danh từ chỉ vật để làm chủ ngữ hoặc tân ngữ cho động từ đứng sau nó. Tương tự như whom, nếu mệnh đề quan hệ với which chỉ được dùng để bổ nghĩa cho mệnh đề chính, which có thể được lược bỏ.

Ex: This is the book which I like the best ≈ This is the book I like the best.

(Đây là cuốn sách mà tôi thích nhất.)

THAT: chỉ cả người lẫn vật. Hơn nữa, that có thể được dùng thay cho who, whom, which trong mệnh đề quan hệ xác định.

Ex: This is the book that (which) I like the best. (Đây là cuốn sách mà tôi thích nhất.)

Ex: My father is the person that (who/whom) I respect the most. (Ba tôi là người mà tôi kính trọng nhất.)

That được dùng để thay thế cho cả cụm lẫn người và vật; sau các đại từ như everything, something, anything, all, little, much, none và sau so sánh nhất.

Ex: I can see a girl and her dog that are running in the park.

That được dùng để thay thế cho cả cụm ‘a girl and her dog’. (Tôi có thể thấy cô gái và con chó của cô ấy đang chạy trong công viên.)

WHOSE: dùng để chỉ sự sở hữu. Whose đứng sau danh từ chỉ người hay vật và thay cho tính từ sở hữu trước danh từ. Whose luôn luôn đi kèm một danh từ.

Ex: The girl whose bike got stolen is Susan’s girlfriend. (Cô gái bị mất chiếc xe đạp là bạn của Susan.)

WHAT: được sử dụng để diễn tả một điều gì đó không nhất thiết phải là người hay sự vật.

Ex: He said he would give her what she wants. (Anh ấy nói anh ấy sẽ cho cô ấy những thứ cô ấy muốn.)

Bài viết liên quan

097.799.4397
[contact-form-7 id="12" title="Liên hệ tư vấn"]