SELECT MENU

Những câu nói mô tả về sức khỏe

Học tiếng anh giao tiếp qua các mẫu câu tiếng anh mô tả về sức khỏe thông dụng hàng ngày, cùng học tiếng anh ở bắc ninh tham khảo nhé
MÔ TẢ CÁC TRIỆU CHỨNG

 I’m not feeling well —> mình cảm thấy không khỏe
– I’m not feeling very well —> mình cảm thấy không được khỏe lắm
– I feel ill —> mình thấy ốm
– I feel sick —> mình thấy ốm

– I’ve cut myself —> mình bị đứt tay (tự mình làm đứt)

– I’ve got a headache —> mình bị đau đầu
– I’ve got a splitting headache —> mình bị nhức đầu như búa bổ

– I’m not well —> mình không khỏe
– I’ve got flu —> mình bị cúm

– I’m going to be sick —> mình sắp bị ốm
– I’ve been sick —> gần đây mình bị ốm

– I’ve got a pain in my neck ––> mình bị đau cổ

– my feet/knees are hurting … —> mình bị đau chân/đầu gối

– my back hurts —> lưng mình bị đau

NHỮNG CÂU NÓI HỮU ÍCH KHÁC

– have you got any …? —> cậu có … không?
– painkillers —> thuốc giảm đau
– paracetamol —> thuốc paracetamol
– aspirin —> thuốc aspirin
– plasters —> băng dán

– how are you feeling? —> bây giờ cậu thấy thế nào?
– are you feeling alright? —> bây giờ cậu có thấy ổn không?
– are you feeling any better? —> bây giờ cậu đã thấy đỡ hơn chưa?

– I hope you feel better soon —> mình mong cậu nhanh khỏe lại
– get well soon! —> nhanh khỏe nhé!

– I need to see a doctor —> mình cần đi khám bác sĩ

– I think you should go and see a doctor —> mình nghĩ cậu nên đi gặp

– do you know a good doctor? —> cậu có biết bác sĩ nào giỏi không?

– do you know where there’s an all-night chemists? —> cậu có biết ở đâu có hiệu thuốc bán suốt đêm không?

Xem thêm 37 cụm từ tiếng anh giao tiếp về sức khỏe

Bài viết liên quan

097.799.4397
[contact-form-7 id="12" title="Liên hệ tư vấn"]