Những câu nói hay bằng tiếng trung, những câu nói tiếng trung hay nhất về tình yêu, cuộc sống
1.成功之路总是充满着艰难困苦,若没有一个确定的目标以及坚强的勇气,人们会难以战胜失败,因此无论做任何事情都要费尽心力地去处理它,只有这样我们才能取得所求的...
Từ vựng tiếng Trung về bưu điện
Những từ vựng tiếng Trung thông dụng chủ đề bưu điện
1. 包裹 bāoguǒ: bưu kiện
2. 印刷 yìnshuā: in
3. 大写字母 dàxiě zìmǔ: chữ viết hoa
4. 汇款 huìkuǎn: chuyển...
Từ vựng tiếng Trung về khai thác khoáng sản, từ vựng tiếng trung chuyên ngành khoáng sản, các từ vựng tiếng trugn về khoáng sản thông dụng
STT
Tiếng Việt
Phiên Âm
Tiếng Trung
1
Quặng bô xít
Lǚ tǔ...
Từ vựng tiếng Hàn về xây dựng, từ vựng tiếng hàn chuyên ngành xây dựng, từ vựng tiếng hàn chủ đề xây dựng
STT
Tiếng Hàn
Tiếng Việt
1
공사장
công trường xây dựng
2
용적율
hệ số sử...
Ý nghĩa của 230 bộ thủ tiếng Trung
1. 髟 bưu, tiêu (biāo) = tóc dài; sam (shān)=cỏ phủ mái nhà
2. 鬥 đấu (dòu) = chống nhau, chiến đấu
3. 鬯 sưởng (chàng) 9B2F= rượu nếp; bao đựng cây cung
4. 鬲 cách...
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán, tổng hợp từ vựng tiếng trung chuyên ngành kế toán, cùng ngoại ngữ bắc ninh học từ vựng tiếng trung về kế toán này nhé
1
Kế toán giá thành
成本会计
chéngběn...
Từ vựng tiếng Hàn về tôn giáo
1. 창조: Tạo vật
2. 성경: Kinh thánh
3. 십자가: Cây thánh giá
4. 크리스마스: Giáng sinh
5. 석가탄신일: Lễ Phật Đản
6. 부활절: Lễ hội Phục sinh
7. 성모 마리아: Đức...
Mẫu câu giao tiếp tiếng hàn nói về sở thích
1. 취미가 뭐예요?
Sở thích của bạn là gì?
2. 어 떤 취미를 갖고 있어요?
Bạn có sở thích gì?
3. 제일 좋아하는 것이 있어요?
Bạn thích nhất gì?
4. 한가할...
Từ vựng tiếng Hàn dùng khi đánh nhau, cùng học tiếng hàn ở bắc ninh học các từ vựng tiếng hàn dùng khi đánh nhau này nhé.
1. 따귀를 때리다: tát tai
2. 몽치로 때리다: đánh bằng gậy
3. 곤봉으로 때리다:...