TỪ VỰNG VỀ QUÁN DỤNG NGỮ CỰC HAY
1. 마음에 걸리다
Vướng víu trong lòng, cảm thấy điều bất an
2. 마음에 들다
Vừa lòng, hài lòng, vừa ý
3. 마음에 없는 말
Lời nói dối lòng, nói dối 거짓말
4....
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN LIÊN QUAN ĐẾN NGÂN HÀNG
1. 요금 giá tiền, cước phí
2. 현금 tiền mặt
3. 동전 tiền xu
4. 지폐 tiền giấy
5. 수표 ngân phiếu
6. 잔돈 tiền lẻ
7. 환전 đổi tiền
8. 신용카드 thẻ tín...
Câu giao tiếp thông dụng trong bữa ăn
1. 你饿了吗?我们一起去吃饭吧?
nǐ è le ma ?wǒ men yī qǐ qù chī fàn ba ?
bạn đói chưa ?chúng ta cùng đi ăn cơm nhé
2. 我们一起去吃饭吧
wǒ men yī qǐ qù chi fàn...
TỔNG HỢP CÁC CỤM ĐỘNG TỪ TIẾNG ANH THÔNG DỤNG
GIVE
1) Give sth away: tặng không thứ gì đó
2) Give away sb: tiết lộ bí mật của ai đó
3) Give sth back: trả lại cái gì
4) Give in to sb: thua cuộc trước ai đó
5)...
Cách động viên người khác bằng tiếng Anh
Chúng ta thường rơi vào những tình huống trớ trêu như muốn giúp đỡ và động viên người khác nhưng không biết bắt đầu từ đâu. Bởi vì mỗi người lại...
LỜI CHÚC ĐÁM CƯỚI Ý NGHĨA BẰNG TIẾNG ANH
1. Congratulations! I am wishing you many happy years together.
Chúc mừng nhé! Chúc hai bạn hạnh phúc mãi hạnh phúc bên nhau.
2. Sincere congragulation from the bottom of my heart on...