Đại từ quan hệ (who, whom, which, that, what, whose):
WHO: dùng để chỉ người, đứng sau danh từ chỉ người để làm chủ ngữ hoặc tân ngữ cho động từ theo sau nó.
Ex: The man who is standing in front of you is Batman....
MẪU CÂU ĐỘNG VIÊN NGƯỜI KHÁC TRONG TIẾNG ANH
1. Keep up the good work!
– Bạn cứ làm tốt như vậy nhé!
Sử dụng khi người đó đang làm tốt việc gì đó và bạn muốn họ tiếp tục.
2. That was a nice try...
Phân biệt SOMEONE, ANYONE, EVERYONE, NO ONE ,NONE
1. SOMEONE ( một người nào đó )
– Động từ chia số ít
– Thường dùng trong câu xác định
Someone has stolen my sandals : một người nào đó đã chôm dép của...
GIAO TIẾP KHI MUA SẮM
1. Can I help you? : Tôi có thể giúp gì được cho anh/chị?
Ví dụ:
* A: Can I help you? (Tôi có thể giúp gì được cho chị)
B: Yes, I’m looking f a sweater. (Vâng, tôi muốn mua một cái áo len)
2....